- Từ điển Anh - Việt
Entry
Nghe phát âmMục lục |
/ˈɛntri/
Thông dụng
Danh từ
sự đi vào
(sân khấu) sự ra (của một diễn viên)
Lối đi vào, cổng đi vào
(pháp lý) sự tiếp nhận
Sự ghi vào (sổ sách); mục (ghi vào sổ)
Mục từ (trong từ điển)
Danh sách người thi đấu; sự ghi tên người thi đấu
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Lối vào, cửa vào, sự đi vào, sự nhập, đề mục,khoản
Hóa học & vật liệu
lò chuẩn bị (kỹ thuật mỏ)
lò dọc (kỹ thuật mỏ)
vào sổ
Toán & tin
(lý thuyết trò chơi ) sự ra nhập; (máy tính ) đưa số (vào máy); lối vào (bảng);bảng ghi(định tuyến)
- latest entry
- (máy tính ) giá trị tính cuối cùng
Xây dựng
lối đi vào
Giải thích EN: An entrance, especially an open vestibule or entrance hall..
Giải thích VN: Lối vào, đặc biệt là tiền sảnh lộ thiên hoặc lối vào đại sảnh.
Kỹ thuật chung
cửa vào
đầu vào
nhập mục
lối vào
lối vào (bảng)
hầm lò
mục nhập
- accounting entry
- mục nhập kế toán
- address book entry
- mục nhập sổ địa chỉ
- batch entry
- mục nhập theo bó
- between-the-lines entry
- mục nhập giữa các dòng
- buffer list entry
- mục nhập danh sách bộ đệm
- cascade entry
- mục nhập theo tầng
- choice entry field
- đường mục nhập chọn
- clear entry function
- chức năng xóa mục nhập
- cluster entry
- mục nhập nhóm
- comment entry
- mục nhập dẫn giải
- communication description entry
- mục nhập mô tả truyền thông
- component entry
- mục nhập thành phần
- conversation remote batch entry (CRBE)
- mục nhập đợt cách khoảng hội thoại
- data entry
- mục nhập dữ liệu
- distribution entry
- mục nhập phân phối
- dump table entry
- mục nhập bảng kết xuất
- entry index
- chỉ số mục nhập
- entry name
- tên mục nhập
- entry reference
- sự tham chiếu mục nhập
- entry sorting
- sự phân loại mục nhập
- entry sorting
- sự sắp xếp mục nhập
- extended entry table
- bảng mục nhập mở rộng
- FD entry (filedescription entry)
- mục nhập mô tả tập tin
- file description entry (FDentry)
- mục nhập mô tả tập tin
- frame table entry (PTE)
- mục nhập bảng khung
- ideogram entry
- mục nhập chữ tượng hình
- index entry
- mục nhập chỉ số
- line entry
- mục nhập dòng
- mode name entry
- mục nhập tên kiểu
- password entry
- mục nhập mật khẩu
- primary entry
- mục nhập ban đầu
- primary entry
- mục nhập chính
- process entry
- mục nhập quá trình
- program identification entry
- mục nhập nhận dạng chương trình
- RDTE (resourcedefinition table entry)
- mục nhập bảng theo định nghĩa
- single entry
- mục nhập đơn
- special names entry
- mục nhập các tên đặc biệt
- transition formula entry
- mục nhập chuyển tiếp công thức
- work entry
- mục nhập công việc
sự đưa vào
sự nhập
- cascade entry
- sự nhập theo cấp
- conversational remote job entry (CRJE)
- sự nhập công việc hội thoại từ xa
- CRBE (conversationalremote batch entry)
- sự nhập bó hội thoại từ xa
- CRJE (conversationalremote job entry)
- sự nhập công việc hội thoại từ xa
- data entry
- sự nhập dữ liệu
- DDE (directdata entry)
- sự nhập dữ liệu trực tiếp
- direct data entry (DDE)
- sự nhập dữ liệu trực tiếp
- group entry
- sự nhập nhóm
- index entry
- sự nhập chỉ số
- invalid entry
- sự nhập sai
- key entry
- sự nhập bằng phím
- keyboard entry
- sự nhập bằng bàn phím
- keyboard entry
- sự nhập ở bàn phím
- manual entry
- sự nhập thủ công
- negative entry
- sự nhập dấu âm
- network job entry
- sự nhập công việc mạng
- null entry
- sự nhập số không
- order entry
- sự nhập lệnh
- process entry
- sự nhập quá trình
- program name entry
- sự nhập tên chương trình
- record description entry
- sự nhập mô tả bản ghi
- remote batch entry
- sự nhập bó (dữ liệu) từ xa
- remote batch entry
- sự nhập lô từ xa
- remote data entry
- sự nhập dữ liệu từ xa
- remote job entry
- sự nhập công việc từ xa
- remote job entry
- sự nhập công việc từ xa (RJE)
- report description entry
- sự nhập mô tả báo cáo
- report group description entry
- sự nhập mô tả nhóm báo cáo
- resource definition table entry (RDTE)
- sự nhập dạng định nghĩa nguồn
- RJE (RemetoJob Entry)
- sự nhập công việc từ xa
- source data entry
- sự nhập dữ liệu nguồn
- SRTE (symbolresolution table entry)
- sự nhập bảng phân giải ký hiệu
- storage entry
- sự nhập vào bộ nhớ
- symbol resolution table entry (SRTE)
- sự nhập bảng phân giải ký hiệu
- VDE (voicedata entry)
- sự nhập dữ liệu tiếng nói
- voice data entry
- sự nhập dữ liệu tiếng nói
- voice data entry (VDE)
- sự nhập liệu thoại
sự vào
tiếp nhận
vận chuyển
Kinh tế
journal entry: bút toán
- accounting entry
- bút toán kế toán
- adjusting entry
- bút toán điều chỉnh
- adjusting journal entry
- điều chỉnh bút toán
- closing entry (closingentries)
- bút toán khóa sổ
- compound entry
- bút toán kép
- contra entry
- bút toán đối
- contra entry
- bút toán đối tiêu (để triệt tiêu một khoản đã ghi trước đó)
- contra entry
- bút toán đối ứng
- correcting entry
- bút toán điều chỉnh
- correcting entry
- bút toán sửa sai
- cross entry (cross-entry)
- bút toán đối tiêu
- debit entry
- bút toán nợ
- double entry
- bút toán kép
- eliminating entry
- bút toán triệt tiêu
- entry values
- những giá trị được bút toán
- final entry
- bút toán (vào sổ) cuối cùng
- final entry
- bút toán cuối cùng
- memorandum entry
- bút toán (để) ghi nhớ
- memorandum entry
- bút toán để ghi nhớ
- original entry
- bút toán ban đầu
- original entry
- bút toán nguyên giá
- particulars of an entry (the...)
- diễn giải (một khoản) bút toán
- rectify an entry
- chữa lại một khoản bút toán (cho đúng)
- rectify an entry (to...)
- chữa lại một khoản bút toán (cho đúng)
- red ink entry
- bút toán đỏ
- reverse an entry
- hủy bỏ một khoản ghi sổ, một khoản bút toán
- reversing entry
- bút toán đảo ngược
- single-entry
- bút toán đơn
- supplementary entry
- bút toán bổ sung
cửa vào
ghi
giấy khai hải quan
sự đi vào
sự ghi vào sổ kế toán
sự khai hải quan
- sight entry
- sự khai (hải quan) tạm
thâm nhập
thâm nhập (thị trường)
tiến nhập
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- access , adit , approach , avenue , door , doorway , entrance , foyer , gate , hall , ingress , ingression , inlet , lobby , opening , passage , passageway , portal , threshold , vestibule , admission , admittance , appearance , coming in , entering , entr
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Entry-Sequenced Data Set
esds, -
Entry-at-grade junction
chỗ nối vào có nấc, -
Entry-information
thông tin vào, -
Entry-level system
hệ máy tối thiểu, -
Entry-status
trạng thái vào, -
Entry-type
kiểu nhập, -
Entry (accounting)
sự viết, sự ghi, -
Entry Closed Loop (ECL)
mạch vòng khép kín đầu vào, -
Entry Interface (EI)
giao diện đầu vào, -
Entry Level System (ELS)
hệ thống mức vào, -
Entry Sequenced Data Set (ESDS)
tập dữ liệu sắp xếp theo chuỗi đầu vào, -
Entry address
địa chỉ xuất phát, -
Entry barriers
các hàng rào cản nhập (vào thị trường mới...) -
Entry block
khối nhập, -
Entry certificate
giấy chứng nhập cảnh, -
Entry choice field
trường nhập lựa chọn, -
Entry condition
điều kiện vào, điều kiện nhập, -
Entry conditions
các điều kiện nhập, -
Entry constant
hằng số nhập, -
Entry corridor
hành lang vào, re-entry corridor, hành lang vào lại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.