- Từ điển Anh - Việt
Gist
Nghe phát âmMục lục |
/dʒist/
Thông dụng
Danh từ
Lý do chính, nguyên nhân chính
Thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- basis , bearing , bottom line * , burden , core , drift , force , heart , idea , import , kernel * , keynote , marrow , matter , meat * , name of the game * , nature of the beast , nitty gritty , nuts and bolts * , pith * , point , punch line , quintessence , score , sense , short , significance , soul , spirit , stuff * , subject , substance , summary , tenor , theme , thrust , topic , upshot * , essence , kernel , meat , nub , pith , root , stuff , bottom line , meaning , sum and substance , upshot
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Git
lỗ, đậu rót, máng rót, -
Git mold
đậu rót, đậu rót, -
Githagism
độ độc hại ngũ cốc, -
Gittern
/ ´gitə:n /, Danh từ: (âm nhạc) đàn xi-ta, -
Give
/ giv /, Động từ.gave, .given: cho, biếu, tặng, ban, cho, sinh ra, đem lại, nêu cho; đưa cho, trao cho,... -
Give-and-take
/ ´givən´teik /, Kinh tế: sự nhân nhượng, sự trao đổi bình đẳng, sự trao đổi ý kiến,Give-away
Danh từ (thông tục): sự tố cáo, sự phát giác, Đồ bán rẻ; đồ cho không, Tính...Give-up
/ givΛp /, sự chia hoa hồng,Give/receive odds
Thành Ngữ:, give/receive odds, chấpGive (full) vent to something
Thành Ngữ:, give ( full ) vent to something, nói cho hả, nói một cách tự doGive a discount
bớt giá, cho chiết khấu,Give a gift
tang dao,Give a ring
gọi điện thoại,Give a year grace
cho gia hạn một năm,Give and take
Thành Ngữ:, give and take, có qua có lạiGive as you earn
cho khi kiếm được,Give back
đưa lại, Từ đồng nghĩa: verb, giveGive clearance to
để khe hở cho,Give credit
cho thiếu, chịu,Give him an inch and he'll take an ell
Thành Ngữ:, give him an inch and he'll take an ell, (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.