Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Grille

Nghe phát âm

Mục lục

/gril/

Thông dụng

Danh từ ( (cũng) .grill)

Lưới sắt, phên sắt
Khung ấp trứng cá

Chuyên ngành

Ô tô

Galăng tản nhiệt

Xây dựng

rèm trang trí

Kỹ thuật chung

lưới

Giải thích EN: A usually wrought-iron, often decorative screening used to enclose an area or to provide security, as on the outside of windows or exterior doors.Giải thích VN: Màn sắt hay có đục lỗ dùng bao phủ, che đậy hay bảo vệ một khu vực nào đó, chẳng hạn như phía ngoài cửa sổ hay cửa ra vào.

air diffusion grille
lưới phân phối không khí
air discharge grille
lưới đưa không khí vào lò
air discharge grille
lưới thổi không khí vào lò
air discharge grille
lưới xả không khí
air distribution grille
lưới phân phối không khí
air grille
lưới thông gió
air grille
lưới thông khí
air inlet grille
cửa lưới khí nạp
air inlet grille
lưới lấy không khí vào
air supply grille
lưới nạp không khí
deep level foundation grille
lưới cọc móng sâu
deep level foundation grille
lưới móng sâu
directional fixed grille
lưới thông gió định hướng
elevated pile foundation grille
lưới cọc nền cao
exhaust air grille
lưới không khí xả
floor mounted grille
lưới không khí lắp trên sàn
foundation grille
lưới móng
grille area
bề mặt lưới
inlet grille
cửa hút có lưới
inlet grille
miệng lưới hút
inlet grille
miệng lưới lấy khí vào
intake grille
miệng lưới lấy khí vào
outlet grille
lưới không khí ra
radiator grille
lưới tản nhiệt
relief (air) grille
lưới không khí thải
return air grille
lưới không khí hoàn lưu
stamped grille
lưới dập
supply air grille
lưới cung cấp không khí
supply grille
cửa hút có lưới
supply grille
lưới cấp gió
supply grille
miệng lưới hút
supply [transfer] grille
cửa hút có lưới
supply [transfer] grille
miệng lưới hút
transfer grille
cửa hút có lưới
transfer grille
miệng lưới hút
ventilating grille
lưới thông gió
window grille
lưới cửa sổ
lưới thông gió
directional fixed grille
lưới thông gió định hướng
ghi
ghi lò
tấm lưới
vỉ lò

Xem thêm các từ khác

  • Grille area

    bề mặt lưới,
  • Grille plate

    tấm mắt cáo,
  • Grilled

    / grild /, Tính từ: có lưới sắt,
  • Grillwork

    máy nướng,
  • Grilse

    / grils /, Danh từ: (động vật học) cá hồi nhỏ (lần đầu tiên ở biển về nước ngọt),
  • Grim

    / grim /, Tính từ: dữ tợn, tàn nhẫn, nhẫn tâm, ác nghiệt, không lay chuyển được, Từ...
  • Grimace

    / gri'meis /, Danh từ: sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó, vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè...
  • Grimacer

    Danh từ: người hay nhăn nhó, người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo,
  • Grimacier

    như grimacer,
  • Grimalkin

    / gri´mælkin /, Danh từ: mèo cái già, mụ già nanh ác,
  • Grime

    / graim /, Danh từ: bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét, Ngoại...
  • Griminess

    Danh từ: tình trạng cáu bẩn, tình trạng cáu ghét, vẻ dữ tợn; tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm,...
  • Grimly

    Phó từ: không lay chuyển được, dứt khoát,
  • Grimness

    / ´grimnis /, danh từ, sự dứt khoát không gì lay chuyển được, Từ đồng nghĩa: noun, die-hardism...
  • Grimy

    / ´graimi /, Tính từ: Đầy bụi bẩn; cáu ghét, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Grin

    / grin /, Danh từ: cái nhăn mặt nhe cả răng ra, cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét,...
  • Grin and bear it

    Idioms: ngậm bồ hòn làm ngọt, phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng (tựa như phải ngậm...
  • Grinch

    Danh từ: kẻ phá đám,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top