- Từ điển Anh - Việt
Guide rail
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
ray hộ luân
Kỹ thuật chung
lưới tỳ
rãnh trượt
Giải thích EN: A track or rail used to steer a sliding door, window, or similar element.Giải thích VN: Một đường ray hoặc đường trượt dùng để cố định đường trượt của cửa xe hoặc cửa sổ.
ray dẫn hướng
thước dẫn
Địa chất
thanh ray dẫn hướng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Guide ring
vành dẫn hướng, Địa chất: vòng dẫn hướng, -
Guide rod
cần chỉ hướng, Kỹ thuật chung: thanh dẫn hướng, Địa chất: thanh... -
Guide roller
bánh lăn dẫn hướng, bánh dẫn, Địa chất: con lăn dẫn hướng, -
Guide rope
cáp dẫn hướng, Địa chất: cáp dẫn hướng, -
Guide screw
ví vô tận (máy tiện), vít ăn dao, vít bước tiến, vít me, vít vô tận, vít dẫn hướng, -
Guide shoe
Địa chất: vấu dẫn hướng (thùng cũi), con trượt dẫn hướng, -
Guide sign
tín hiệu dẫn đường, tín hiệu đường, -
Guide sleeve
ống hướng dẫn, -
Guide slot
rãnh dẫn hướng, -
Guide spindle
vít me, -
Guide stem
thanh dẫn hướng, -
Guide strip
đường dẫn trượt lăng trụ, thanh dẫn đường, thanh dẫn hướng, -
Guide surface
mặt dẫn hướng, -
Guide the cable into position by hand
chỉnh dây cáp vào vị trí bằng tay, -
Guide timber
Địa chất: cái dẫn hướng bằng gỗ, thanh dẫn bằng gỗ, -
Guide to Use of Standards (GUS)
hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn, -
Guide to insurance
chỉ nam bảo hiểm, -
Guide track
rãnh dẫn hướng, đường dẫn hướng, đường dẫn hướng, rãnh dẫn, -
Guide tube
ống dẫn, ống dẫn hướng, ống dẫn hướng, Địa chất: ống dẫn hướng, -
Guide value
trị số hướng dẫn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.