- Từ điển Anh - Việt
Impulse modulation
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
điều biến xung lực
Giải thích EN: A signal modulation using a series of impulses that are equally spaced in time but are stronger or weaker in proportion to the amplitude of the signal as an approximation of the actual signal.Giải thích VN: Một điều biến tín hiệu sử dụng một loạt xung lực xẩy ra đồng thời về mặt thời gian nhưng mạnh yếu khác nhau trong tỷ lệ biên độ của tín hiệu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impulse neutralizer
bộ khử xung, -
Impulse noise
tạp nhiễu xung, nhiễu xung, nhiễu xung, impulse noise correction, sự hiệu chỉnh nhiễu xung -
Impulse noise correction
sự hiệu chỉnh nhiễu xung, -
Impulse of force
xung lực, -
Impulse period
chu kỳ xung, -
Impulse pressure
áp lực xung, -
Impulse ratio
hệ số xung, tỷ số phóng điện xung, tỷ số xung, -
Impulse recorder
máy ghi xung, -
Impulse reflection method
phương pháp xung phản hồi, -
Impulse register
cái đếm xung, máy đếm xung, -
Impulse relay
rơle xung, -
Impulse response
đường đặc trưng xung lực, phản ứng xung lực, đáp ứng xung, finite impulse response (fir), đáp ứng xung hữu hạn, finite impulse... -
Impulse sale
bán tùy hứng, -
Impulse sales
sự bán tùy hứng, -
Impulse sealing
sự nút kín sung lực, -
Impulse separator
bộ tách xung, -
Impulse signaling
sự báo hiệu xung, báo hiệu xung, đánh tín hiệu xung, -
Impulse signalling
báo hiệu xung, đánh tín hiệu xung, -
Impulse slope
độ dốc của xung, -
Impulse solenoid
solenoit xung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.