- Từ điển Anh - Việt
Island
Nghe phát âmMục lục |
/´ailənd/
Thông dụng
Danh từ
Hòn đảo
(nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
(giải phẫu) đảo
Ngoại động từ
Đưa ra một hòn đảo ở; cô lập (như) ở trên một hòn đảo
Chuyên ngành
Giao thông & vận tải
đảo (địa lý)
Xây dựng
biến thành đảo
hòn đảo
đảo (giao thông)
hải đảo
Kỹ thuật chung
đảo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- archipelago , atoll , bar , cay , enclave , haven , isle , islet , key , peninsula , reef , refuge , retreat , sanctuary , shelter , ait , eyot , holm , insularity , isolate , skerry
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Island arc
quần đảo hình vòng cung, -
Island ban
quảng cáo nửa trang, -
Island basin
bồn trũng, -
Island bath
bồn tắm nổi (trên hồ), bồn tắm nổi trên hồ, -
Island breakwater
đê chắn sóng ở đảo, -
Island chain
chuỗi các đảo, dãy các đảo, -
Island depot
đề bô kiểu đảo, -
Island display
trưng bày tách biệt, -
Island embankment
nền đắp dạng đảo nhỏ, -
Island flap
vạt (ghép) hình đảo, -
Island graft
mảnh ghép hình đảo, -
Island hill
đồi trơ trọi, đồi sót, -
Island of langerhans
đảo langerhans, đảo tụy, -
Island position
vị trí tách biệt, -
Island sink
máng xả trũng, -
Island site
vị trí cách biệt, -
Island station
bến giữa dòng, -
Island station roof
mái hình nấm, mái tựa trên một cột, -
Islander
/ ´ailəndə /, Danh từ: người ở đảo, -
Islandish
Tính từ: (thuộc) hòn đảo, đảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.