- Từ điển Anh - Việt
Linear system
Nghe phát âmMục lục |
Đo lường & điều khiển
hệ thống tuyến tính
Giải thích EN: A term for a system in which the outputs are components of a vector that is equal to the value of a linear operator applied to a vector whose components are the system's inputs.Giải thích VN: Một thuật ngữ chỉ một hệ thống trong đó các đầu vào là các thành tố của một vecto tương đượng với giá trị của một toán tử tuyến tính áp dụng cho một vector mà các thành tố của nó là đầu vào của cả hệ thống.
Xây dựng
hệ tuyến tính
Kỹ thuật chung
hệ tuyến tính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Linear system analysis
phép phân tích hệ thống tuyến tính, -
Linear taper
độ côn tuyến tính, -
Linear thermometer
nhiệt kế tuyến tính, -
Linear time base
bộ quét tuyến tính, -
Linear topological space
không gian tôpô tuyến tính, -
Linear transducer
bộ biến đổi tuyến tính, bộ chuyển đổi tuyến tính, -
Linear transform
biến đổi tuyến tính, phép biến đổi tuyến tính, -
Linear tube
đèn chùm tuyến tính, đèn tuyến tính, -
Linear turbine
tuabin tuyến tính, -
Linear unit
đơn vị tuyến tính, -
Linear variable differential transformer (LVDT)
máy phát vi sai biến đổi tuyến tính, -
Linear variation
biến thiên theo chiều dài, biến thiên tuyến tính, linear variation in cables, biến thiên theo chiều dài dây cáp -
Linear variation in cables
biến thiên theo chiều dài dây cáp, -
Linear velocity
tốc độ chuyển động thẳng, vận tốc dài, vận tốc tuyến tính, vận tốc dài, vận tốc tuyến tính, Địa... -
Linear vibrations
dao động tuyến tính, -
Linear video
tuyến tính, -
Linear voltage
điện áp tuyến tính, -
Linear wave
sóng tuyến tính, -
Linearisation
sự tuyến tính hóa, -
Linearise
(v) tuyến tính hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.