- Từ điển Anh - Việt
Listen
Nghe phát âmMục lục |
/'lisn/
Thông dụng
Nội động từ
Nghe, lắng nghe
Nghe theo, tuân theo, vâng lời
Cấu trúc từ
to listen in
- nghe đài
- Nghe trộm điện thoại
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nghe
lắng nghe
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accept , admit , adopt , attend , audit , auscult , auscultate , be all ears , be attentive , catch , concentrate , eavesdrop , entertain , get , get a load of , give an audience to , give attention , give heed to , hang on words , hark , harken , hearken , hear out , hear tell , lend an ear , mind , monitor , obey , observe , overhear , pick up on , prick up ears , receive , take advice , take into consideration , take notice , take under advisement , tune in , tune in on , welcome , heed , hear , note
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Listen Before Talk (LBT)
nghe trước khi nói, -
Listen While Talking (LWT)
nghe trong khi nói, -
Listenable
/ ´lisnəbl /, Tính từ: nghe thích thú, -
Listened
, -
Listener
/ ´lisnə /, Danh từ: người nghe, thính giả, Kỹ thuật chung: người... -
Listener Echo Loss (LEL)
suy hao tiếng vọng người nghe, -
Listener Sidetone Rating (LSTR)
mức trắc âm của người nghe, -
Listener panel
danh sách thính giả, -
Listening
/ ´lisəniη /, danh từ, sự nghe, Từ đồng nghĩa: adjective, noun, verb, listening comprehension, sự nghe... -
Listening-in
sự lắng nghe, -
Listening Opinion Index (LOI)
chỉ số giám định nghe, -
Listening apparatus
máy nghe, -
Listening area
vùng nghe rõ, -
Listening conditions
điều kiện lắng nghe, -
Listening frequency
số lượt nghe (quảng cáo), -
Listening habit
thói quen nghe (quảng cáo), -
Listening in
sự lắng nghe, -
Listening loudness
mức nghe, -
Listening mode
chế độ nghe, -
Listening post
Danh từ: (quân sự) địa điểm nghe ngóng hoạt động của địch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.