- Từ điển Anh - Việt
Low-pressure torch
Kỹ thuật chung
đuốc áp suất thấp
Giải thích EN: A torch in which the amount of acetylene drawn into the flame is regulated by the velocity of an oxygen jet in the mixing chamber.Giải thích VN: Một ngọn đuốc trong đó lượng axêtylen được dẫn vào ngọn lửa được điều chỉnh bởi vận tốc của một vòi phun ôxy trong buồng trộn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Low-pressure wet gas holder
bể chứa khí áp lực thấp, -
Low-pressure window
cửa sổ nhiệt độ thấp, -
Low-pressure zone
vùng nhiệt độ thấp, -
Low-priced
/ 'lou'praist /, Tính từ: Định giá thấp, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Low-priced goods
hàng giá rẻ, -
Low-profile policy
cổ phiếu giá thấp, -
Low-proof
/ 'lou'pruf /, Tính từ: (rượu) nồng độ thấp, -
Low-proof alcohol
rượu nồng độ thấp, -
Low-purity
/ 'loupjurəti /, Danh từ: Độ sạch thấp, -
Low-purity fold
chính sách dè dặt, thận trọng, -
Low-purity gold
vàng chuẩn độ thấp, -
Low-purity juice
nước quả có chất lượng thấp, -
Low-rank
chất lượng thấp, loại thấp, -
Low-reactance grounding
nối đất điện kháng thấp, tiếp đất điện kháng thấp, -
Low-red
đỏ thẫm, -
Low-reflection
ít phản xạ, phản xạ yếu, -
Low-relief
/ 'lou'ri'li:f /, danh từ, Độ đắp nổi thấp, -
Low-rent housing
nhà cho thuê rẻ tiền, -
Low-resistance
/ 'low ri'zistəns /, Danh từ: Điện trở thấp, -
Low-rise
/ 'louraiz /, Tính từ: (nói về ngôi nhà) ít tầng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.