- Từ điển Anh - Việt
Metaphysical
Nghe phát âmMục lục |
/¸metə´fizikl/
Thông dụng
Tính từ
Siêu hình
Lý thuyết suông, trừu tượng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abstract , abstruse , bodiless , deep , difficult , discarnate , esoteric , eternal , fundamental , high-flown , ideal , immaterial , impalpable , incorporeal , insubstantial , intangible , intellectual , jesuitic , mystical , nonmaterial , nonphysical , numinous , oversubtle , philosophical , preternatural , profound , recondite , spiritual , superhuman , superior , supermundane , supernatural , suprahuman , supramundane , supranatural , theoretical , transcendental , unearthly , unfleshly , universal , unphysical , unreal , unsubstantial , disembodied , unbodied , uncorporal , extramundane , extrasensory , miraculous , superphysical , supersensible , clairvoyant , extraphysical , telepathic
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Metaphysician
/ ¸metəfi´ziʃən /, danh từ, nhà siêu hình học, -
Metaphysicize
/ ¸metə´fizi¸saiz /, nội động từ, suy nghĩ/lập luận/viết một cách trừu tượng, -
Metaphysics
/ ¸metə´fiziks /, Danh từ: siêu hình học, lý thuyết suông; lời nói trừu tượng, -
Metaphysis
hành xương, -
Metaphysitis
viêm hành xương, -
Metaplasia
/ ¸metə´pleiziə /, Y học: dị sản, -
Metaplasis
giai đoạn trưởng thành ., -
Metaplasm
chất hậu sinh, hậu chất, chất dự trữ bào tương, -
Metaplastic
thuộc dị sản, -
Metaplastic anemia
thiếu máu dị sản, -
Metaplastic ossification
cốt hóadị sản, -
Metaplexus
đám rối màng mạch não thất iv, -
Metapneumonic
sau viêm phổi, -
Metapneumonic empyema
viêm màng phổi mủ sau viêm phổi, -
Metapneumonic pleurisy
viêm màng phổi sau viêm phổi, -
Metapodialia
khối xương cổ tay, cổ chân, -
Metapore
lỗ magendie, lỗ magendie, -
Metapsyche
phần trước não sau, -
Metapsychics
siêu tâm lý học, -
Metapsychology
thuyết tâm lý phân tích (freud),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.