- Từ điển Anh - Việt
Misstep
Nghe phát âmMục lục |
/¸mis´step/
Thông dụng
Danh từ
Lỗi sơ suất
Bước lầm lạc, hành động sai lầm
Nội động từ
Bước hụt, sẩy chân
Hành động sai lầm, không chín chắn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bad move , blunder , bungle , error , failure , false step , faux pas , fluff * , gaffe , indiscretion , lapse , miscue , miss , slip , slipup * , stumble , trip , erratum , inaccuracy , incorrectness , mistake , slip-up , blooper , slipup
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Missus
/ ´misəz /, -
Missy
/ ´misi /, Danh từ: (thông tục); (thân mật) cô, -
Mist
/ mist /, Danh từ: sương mù, màn, màn che, Động từ: mù sương, che... -
Mist coat
lớp phủ mờ, -
Mist eliminator
bộ tách ẩm, bộ khử ẩm, -
Mist extractor
bộ loại sương, -
Mist lubrication
sự bôi trơn phun mù, -
Mist preventive
chất đống sương mù, -
Mist sprayer
vòi phun bụi sương, -
Mist spraying
sự phun bụi sương, -
Mist trim
sửa bị sai, -
Mistakable
/ mis´teikəbl /, tính từ, có thể bị lầm, có thể bị hiểu lầm, -
Mistake
/ mis'teik /, Danh từ: lỗi, sai lầm, lỗi lầm, it's hot today and no mistake, không còn nghi ngờ gì nữa... -
Mistake in Labelling
sự dán nhãn sai, -
Mistake in labeling
sự dán nhãn sai, -
Mistake in the date
sự (đề) nhầm ngày, sự đề nhầm ngày tháng, -
Mistake of fact
sự sai lầm về sự kiện, -
Mistaken
/ mis´teiken /, Động tính từ quá khứ của .mistake: Tính từ: sai lầm,... -
Mistakenly
/ mis´teikənli /, trạng từ, một cách sai lầm, do nhầm lẫn, -
Mistakenness
/ mis´teikənnis /, danh từ, tính chất sai lầm, sự hiểu sai, sự hiểu lầm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.