- Từ điển Anh - Việt
Model reduction
Đo lường & điều khiển
giảm theo mẫu
Giải thích EN: The process of reducing the size of the model used by an active control system in order to increase the speed with which the system can compute control commands.Giải thích VN: Quy trình giảm kích thước của một mẫu bởi một hệ thống điều khiển động nhằm tăng tốc độ với tốc độ này hệ thống có thể đưa ra mệnh lệnh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Model reference system
hệ thống quy chiếu mẫu, -
Model sampling
lấy mẫu theo mô hình, phương pháp lấy mẫu, -
Model scale
tỷ lệ mô hình, -
Model scaling
tỷ lệ mô hình, -
Model statement
câu lệnh mẫu, -
Model stock
hàng trữ tiêu chuẩn, tồn kho tiêu chuẩn, -
Model strip
chi tiết (nối) dài, -
Model symbol
ký hiệu mô hình, -
Model test
sự thử điển hình, sự thử trên mô hình, sự thử mẫu (đóng tàu), thực nghiệm trên mô hình, sự thí nghiệm mô hình, thí... -
Model testing
thí nghiệm trên mô hình, -
Model theory
lý thuyết mẫu, lý thuyết mô hình, -
Model trial
sự thử trên mô hình, sự thử trên mô hình, thí nghiệm trên mô hình, -
Model triangulation
tăng dày tam giác ảnh trên mô hình, -
Model year (MY)
năm ra kiểu xe mới, -
Modeled
, -
Modeless dialog
đối thoại không theo kiểu, modeless dialog box, hộp đối thoại không theo kiểu -
Modeless dialog box
hộp đối thoại không theo kiểu, -
Modeling
sự đắp tượng, mô hình hóa, sự đúc khuôn, tạo mẫu, việc tạo mẫu, business and information modeling (bim), mô hình hóa thông... -
Modeling methodology
phương pháp theo mẫu, -
Modeller
/ ´mɔdələ /, Danh từ: người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.