- Từ điển Anh - Việt
Numbering
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự đáng số
Toán & tin
cách đánh số
Kỹ thuật chung
đánh số
- automatic numbering
- sự đánh số tự động
- Automatic Numbering Plan (ANP)
- kế hoạch đánh số tự động
- automatic outline numbering
- đánh số tự động
- automatic page numbering
- sự đánh số trang tự động
- Block Numbering Area (BNA)
- vùng đánh số theo khối
- bullets and Numbering
- dấu đầu hàng và đánh số
- consecutive numbering
- sự đánh số liên tiếp
- European Telephony Numbering Space (ETNS)
- Không gian đánh số điện thoại châu Âu
- external numbering plan
- sơ đồ đánh số ngoài
- Foreign Numbering Plan Area (FNPA)
- vùng kế hoạch đánh số cá biệt
- Home Numbering Plan Area (HNPA)
- vùng kế hoạch đánh số trong nước
- line numbering
- đánh số đường
- New Font Numbering Table (NFNT)
- bảng đánh số kiểu chữ mới
- new font numbering table (NFNT)
- bảng đánh số phông chữ mới
- NFNT (newfont numbering table)
- bảng đánh số phông chữ mới
- North American Numbering Council (NANC)
- Uỷ ban đánh số Bắc Mỹ
- North American Numbering Plan (NANP)
- Kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- North American Numbering plan Administrator (NANPA)
- Nhà quản lý hành chính kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- Numbering Addressing and routing committee of ETSINA2 (NAR)
- Hội đồng đánh số , địa chỉ và định tuyến của ETSI NA2
- numbering area
- vùng đánh số
- numbering machine
- máy đánh số
- numbering plan
- cách đánh số
- numbering plan
- kế hoạch đánh số
- numbering plan
- sơ đồ đánh số
- Numbering Plan Area (NPA)
- khu vực của kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identification (NPI)
- nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identifier (NPI)
- bộ nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Indicator (NPI)
- bộ chỉ thị kế hoạch đánh số
- numbering system
- hệ đánh số
- open numbering
- sự đánh số mở
- outline numbering options
- tùy chọn đánh số bố cục
- page numbering
- đánh số trang
- page-numbering sequence
- thứ tự đánh số trang
- private numbering plan
- kế hoạch đánh số riêng
- Private Numbering Plan (PNP)
- kế hoạch đánh số tư nhân
- scale numbering
- sự đánh số thang đo
- sequence numbering
- sự đánh số trình tự
- sequence numbering
- sự đánh số tuần tự
- Telephone Numbering Mapping (IETF) (ENUM)
- ánh xạ đánh số điện thoại (IETF)
danh mục
sự đánh số
sự đếm
Cơ - Điện tử
Sự đánh số, danh mục
Xây dựng
sự đánh số, danh mục
Kinh tế
sự đánh số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Numbering Addressing and routing committee of ETSINA2 (NAR)
hội đồng đánh số , địa chỉ và định tuyến của etsi na2, -
Numbering Plan Area (NPA)
khu vực của kế hoạch đánh số, -
Numbering Plan Identification (NPI)
nhận dạng kế hoạch đánh số, -
Numbering Plan Identifier (NPI)
bộ nhận dạng kế hoạch đánh số, -
Numbering Plan Indicator (NPI)
bộ chỉ thị kế hoạch đánh số, -
Numbering area
vùng đánh số, block numbering area (bna), vùng đánh số theo khối -
Numbering device
bộ phận điểm số, -
Numbering machine
máy đóng số, máy đánh số, máy đếm, máy đóng dấu, con dấu in số, -
Numbering of property
số thứ tự tài sản, -
Numbering plan
cách đánh số, sơ đồ đánh số, kế hoạch đánh số, automatic numbering plan (anp), kế hoạch đánh số tự động, foreign numbering... -
Numbering plate
bảng số, bảng số (xe hơi, nhà...) -
Numbering system
hệ đánh số, hệ đếm, -
Numberless
/ 'nʌmbəlis /, Tính từ: vô số, không đếm xuể, nhiều vô kể, Từ đồng... -
Numberless as the sand(s)
Thành Ngữ:, numberless as the sand(s ), vô số, hằng hà sa số -
Numbers
, -
Numbly
/ ´nʌmli /, phó từ, Điếng người, lặng người, -
Numbness
/ ´nʌmnis /, danh từ, tình trạng tê, tình trạng tê cóng, tình trạng tê liệt, tình trạng chết lặng đi, -
Numbskull
như numskull, Từ đồng nghĩa: noun, numskull -
Numen
/ ´nu:men /, Danh từ, số nhiều .numina:, ' nju:min”, thần, ma (thần thoại la mã) -
Numerable
Tính từ: có thể đếm được, chữ số, đếm được, có thể đếm được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.