- Từ điển Anh - Việt
Past master
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Người trước đây là thợ cả (phường hội)
Chủ tịch danh dự (một công ty...)
Người giỏi tột bậc; bậc thầy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cordon bleu , grand master , master , ace , adept , authority , dab hand , professional , proficient , wizard
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Past month
tháng rồi, tháng trước, -
Past participle
danh từ, Động tính từ quá khứ; quá khứ phân từ, -
Past perfect
như pluperfect, -
Past performance standard
tiêu chuẩn thành tích kinh doanh quá khứ, -
Past requirement
nhu cầu trước đây, -
Past results
thành quả đã đạt được, -
Past service cost
giá sau dịch vụ, chi phí cho lao động phục vụ trong quá khứ, -
Past year
năm trước, tài khóa trước, -
Pasta
/ 'pastə /, Danh từ: mì ống, mì sợi; món mì, Danh từ: mực màu đổ... -
Paste
/ peist /, Danh từ: hỗn hợp nhão, bột nhão; hồ bột (để dán), kẹo mềm, (hột) đá quý nhân... -
Paste-like
tạo thành bột nhão, -
Paste-spraying gun
thiết bị chèn lấp, thiết bị trát mattit, -
Paste-up
/ ´peist¸ʌp /, Kỹ thuật chung: phần tử dán, -
Paste area
phết dán khu vực, -
Paste as Hyperlink
dán như hyperlink, -
Paste board
bìa, bìa cứng, giấy bồi, tấm bìa, -
Paste color
màu bột nhão, -
Paste content
hàm lượng vữa xi măng (trong bê tông), -
Paste device
thiết bị gắn mattit, thiết bị trát kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.