- Từ điển Anh - Việt
Perlite
Mục lục |
/´pə:lait/
Thông dụng
Danh từ
Peclit, đá trân châu
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
peclit
Giải thích EN: This glass when heated and crushed to form a powder used in insulation, in acoustic tile, and as a lightweight aggregate in concrete.Giải thích VN: Thủy tinh khi được đốt nóng và nén ép để trở thành dạng bột sử dụng làm chất cách điện, làm ngói cách âm và khối kết tập nhẹ trong bê tông.
Xây dựng
đá trân châu
Điện lạnh
cấu trúc như peclit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Perlite aggregate
chất độn peclit, -
Perlite concrete
bê tông peclit, -
Perlite plaster
vữa thạch cao peclit, -
Perlitic
/ pə:´litik /, -
Perlitic structure
kiến trúc peclit, -
Perlocutionary force
Danh từ: sức thuyết phục, lôi cuốn của câu nói, -
Perlon
peclon (sợi polyamit), -
Perlosteal ossification
cốt hóa màng xương, -
Perm
/ pə:m /, Danh từ: (viết tắt) của permanent wave, (viết tắt) của permutation, Ngoại... -
Permafil
các monome permafil, -
Permafrost
/ ´pə:mə¸frɔst /, Danh từ: tầng đất bị đóng băng vĩnh cửu (ở vùng cực), Xây... -
Permafrost cavern
hang băng, -
Permafrost earth
đất đóng băng vĩnh cửu, -
Permafrost ground
đất đóng băng vĩnh cửu, -
Permafrost soil
đất đóng băng thường xuyên, đất than bùn, -
Permalloy
/ pə:m´ælɔi /, Danh từ: hợp kim pecmalci, Toán & tin: hợp kim sắt... -
Permament deflection
độ võng dài hạn, -
Permanence
/ ˈpɜrmənəns /, Danh từ: sự lâu dài, sự vĩnh cửu; sự thường xuyên, sự thường trực; sự... -
Permanence condition
điều kiện thường trực, -
Permanence of a functional equation
tính không đổi của một phương trình hàm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.