Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Aggregate

Nghe phát âm

Mục lục

/'ægrigit/

Thông dụng

Tính từ

Tập hợp lại, kết hợp lại
Gộp chung, toàn thể
(pháp lý) gồm nhiều cá nhân hợp lại, gồm nhiều đơn vị hợp lại

Danh từ

Khối tập hợp, khối kết tập
Toàn bộ, toàn thể, tổng số
in the aggregate
tính gộp, tính chung, tính tổng số
(vật lý) kết tập
polycrystalline aggregate
kết tập đa tinh thể
(bóng đá) chung cuộc
On aggregate
* First leg: Team A 4–1 Team B - Lượt đi A thắng B 4 -1
* Second leg: Team A 1–2 Team B - Lượt về A thua B 1-2
then the aggregate score will be Team A 5–3 Team B, meaning team A wins the tie. Tỉ số chung cuộc (cho hai lượt trận) là 5-3 nghiêng về A, nghĩa là A thắng chung cuộc

Ngoại động từ

Tập hợp lại, kết hợp lại
Tổng số lên đến
these armies aggregate 500,000 men
những đạo quân ấy tổng số lên đến 500, 000 người

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự tổ hợp, tổ máy, hệ thống thiết bị, hợp thành

Cơ khí & công trình

cốt liệu bê tông
cement concrete aggregate
cốt liệu bê tông xi măng

Hóa học & vật liệu

hỗn hợp khô tạo bê tông

Giải thích EN: The various small particles such as sand or gravel that form the basic constituents of concrete, along with water and cement.

Giải thích VN: Tập hợp của nhiều phân tử nhỏ như cát, sỏi làm nên thành phần chính của bê tông, thường đi kèm với nước và xi măng.

Toán & tin

gộp chung

Xây dựng

cốt liệu cát
cốt liệu sỏi
aggregate, crusher-run
cốt liệu (sỏi đá)
single size gravel aggregate
cốt liệu sợi một cỡ hạt
kết trộn
aggregate expenditure
chỉ tiêu kết trộn
aggregate supply
cung cấp kết trộn
tụ

Kỹ thuật chung

bộ
cấp phối
aggregate gradation
cấp phối cốt liệu
aggregate road
đường cấp phối
grade aggregate
cấp phối đá
stabilized aggregate base course
lớp móng cấp phối chặt
stabilized aggregate base course
lớp móng cấp phối đá dăm
chất kết tụ
hợp nhất
hợp thể
kết tụ
kết tập
khối kết tập
ngưng đọng
gộp
hệ (thống) thiết bị
hệ thống thiết bị
máy liên hợp
tổ hợp
toàn thể
aggregate resource
nguồn toàn thể
tổng số
aggregate line speed
tốc độ dòng tổng số
vật liệu nghèo

Kinh tế

có tính chất tổng hợp
tính gộp (số tiền)
tổ hợp
tổng
aggregate adjustment
phương án điều chỉnh tổng hợp
aggregate amount of letter of credit
tổng hạn ngạch thư tín dụng,
aggregate amount of letter of credit
tổng số tiền của thư tín dụng
aggregate analysis
phân tích tổng hợp
aggregate analysis
sự phân tích tổng hợp
aggregate balance sheet
bảng tổng kết tài sản hợp nhất
aggregate cost of coverage
tổng giá trị nhận bảo hiểm
aggregate demand
tổng cầu
aggregate demand
tổng mức cầu
aggregate demand
tổng nhu cầu
aggregate discount
chiết khấu tổng hợp
aggregate exercise price
tổng giá thực thi
aggregate expenditure schedule
danh mục tổng chi tiêu
aggregate fund in-flow out-flow
tổng luồng vốn chảy vào và chảy ra
aggregate limit
tổng giới hạn
aggregate limit
tổng hạn ngạch (của quota)
aggregate monetary demand
tổng cầu tiền tệ
aggregate output
tổng sản lượng
aggregate production function
hàm tổng sản lượng
aggregate production function
hàm tổng sản xuất
aggregate rebate
tổng số bớt giá
aggregate rebates
tổng số bớt giá
aggregate risk
rủi ro tổng hợp
aggregate supply
tổng cung
aggregate supply
tổng cung cấp hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế
aggregate supply
tổng mức cung
aggregate supply price
tổng chi phí sản xuất
aggregate taxable value
tổng giá trị phải chịu thuế
aggregate value
giá trị tổng hợp
aggregate value
tổng giá trị
aggregate yield
tổng sản lượng
tax on aggregate
thuế thu nhập tổng hợp
tổng gộp
tổng hợp
aggregate adjustment
phương án điều chỉnh tổng hợp
aggregate analysis
phân tích tổng hợp
aggregate analysis
sự phân tích tổng hợp
aggregate discount
chiết khấu tổng hợp
aggregate risk
rủi ro tổng hợp
aggregate value
giá trị tổng hợp
tax on aggregate
thuế thu nhập tổng hợp
tổng kế

Địa chất

tổ hợp máy, hệ thống thiết bị, hợp thể, chất kết tụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accumulated , added , amassed , assembled , collected , collective , combined , composite , corporate , cumulative , heaped , mixed , piled , total
noun
accumulation , agglomerate , agglomeration , all , amount , assemblage , body , bulk , combination , conglomerate , conglomeration , gross , heap , lump , mass , mixture , pile , quantity , sum , the works , total , totality , whole , whole ball of wax , whole enchilada , whole schmear , whole shooting match , summation , sum total , entirety , everything
verb
accumulate , add up , amass , amount , assemble , collect , combine , come , heap , mix , number , pile , sum , total , accrue , agglomerate , cumulate , garner , gather , hive , pile up , roll up , reach , run into , all , blend , bulk , bunch , composite , gross , mass , summation , unite , whole

Từ trái nghĩa

adjective
individual , part , particular
noun
individual , one , part
verb
break up , disperse , divide

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top