- Từ điển Anh - Việt
Piecewise-linear system
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
hệ thống tuyến tính piecewise
Giải thích EN: A system in which the input quantities can be divided into a finite number of intervals and, within each interval, the output quantity is a linear function of the input quantity.Giải thích VN: Một hệ thống trong đó số lượng đầu vào có thể phân chia thành một số vô hạn hay các khoảng thời gian và trong từng khoảng, số lượng đầu ra là chức năng tuyến tính của số lượng đầu vào.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Piecewise analysis
phân tích từng đoạn, -
Piecewise continuous
liên tục từng mảnh, piecewise continuous function, hàm liên tục từng mảnh -
Piecewise continuous function
hàm liên tục từng mảnh, hàm liên tục từng mảng, -
Piecewise regular function
hàm chính quy từng mảnh, hàm chính qui từng mảng, -
Piecework (piece work)
chế độ làm theo sản phẩm, việc làm theo sản phẩm, -
Piecework payment
trả lương theo sản phẩm, -
Piecework system
chế độ làm theo sản phẩm, công việc làm theo sản phẩm, -
Pieceworker
công nhân hưởng lương theo sản phẩm, -
Piecrust
/ ´pai¸krʌst /, Danh từ: vỏ bánh pa-tê, vỏ bánh nướng, Kinh tế:... -
Pied
/ paid /, Tính từ: có nhiều màu sắc xen nhau, pha nhiều màu (nhất là màu đen và màu trắng) (về... -
Pied Piper
chỉ người có khả năng thu hút, -
Pied rafter
thanh kèo góc, -
Pied µ terre
Danh từ, số nhiều pieds-Đ-terre: nhà ở tạm khi cần, chỗ tạm dừng, chỗ tạm trú, chỗ dừng... -
Piedmond
vùng chân núi, vùng trước núi, -
Piedmond plain
đồng bằng trước núi, -
Piedmont
miền chân núi, vùng chân núi, -
Piedmont deposit
trầm tích chân núi, -
Piedmont eluvial plain
đồng bằng bồi tích chân núi, -
Piedmont plain
đồng bằng chân núi, đồng bằng chân núi, -
Piedouche
bệ nhỏ (đặt tượng bán thân, lọ hoa...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.