- Từ điển Anh - Việt
Purchaser
Nghe phát âmMục lục |
/´pə:tʃisə/
Thông dụng
Danh từ
Người mua, người tậu, người sắm
Chuyên ngành
Toán & tin
người mua
Điện
bên mua (hàng)
Kỹ thuật chung
người mua
Kinh tế
bên mua
người mua
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Purchaser's association
hợp tác xã mua, -
Purchaser of an option
bên mua quyền chọn, -
Purchasers' association
hợp tác xã mua, -
Purchases account
tài khoản mua hàng, tài khoản mua hàng (trong sổ cái mua hàng), -
Purchases returns book
sổ hàng đem trả lại, -
Purchasing Power
sức mua, -
Purchasing agent
người đại lý mua hàng, người, đại lý mua hàng, -
Purchasing analysis
phân tích việc mua, -
Purchasing approval
phê chuẩn có điều kiện, -
Purchasing co-operative
hợp tác xã mua, hợp tác xã mua hàng, tập đoàn mua, tập đoàn mua hàng, -
Purchasing commission
hoa hồng mua, hoa hồng mua hàng, -
Purchasing cost
giá bán lẻ, phí tổn đặt hàng, phí tổn mua hàng, -
Purchasing costs
phí tổn đặt hàng, phí tổn mua, -
Purchasing department
nơi dịch vụ mua, phòng mua, ban phụ trách thu mua, bộ phận mua sắm, phòng cung ứng, phòng thu mua, -
Purchasing expenses
chi phí mua, -
Purchasing group
nhóm mua hàng, tập đoàn mua hàng, -
Purchasing journal
nhật ký hàng mua, -
Purchasing manager
trưởng phòng mua hàng, trưởng phòng tiếp liệu, giám đốc mua hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.