- Từ điển Anh - Việt
Client
Nghe phát âmMục lục |
/´klaiənt/
Thông dụng
Danh từ
Khách hàng (của luật sư, cửa hàng...)
Chuyên ngành
Toán & tin
khách
- CLCP (Clientto client Protocol)
- giao thức khách hàng-khách hàng
- client agent
- đại lý khách hàng
- client and node
- nút cuối khách hàng
- client application
- ứng dụng khách
- client area
- khu vực khách hàng
- client area
- vùng khách hàng
- client authentication server
- máy chủ xác nhận khách hàng
- client computer
- máy tính khách hàng
- client hub
- hub khách
- Client To client Protocol (CTCP)
- giao thức giữa các máy khách
- Client To client Protocol (CTCP)
- giao thức máy khách máy khách
- client window
- cửa sổ khách hàng
- client window
- cửa sổ máy khách
- client workstation
- trạm làm việc máy khách
- client-server
- Khách-Chủ
- client-server
- Khách-Phục Vụ
- client-server application
- ứng dụng máy khách-máy chủ
- client-server architecture
- cấu trúc máy khách-máy chủ
- client-server architecture
- kiến trúc khách-chủ
- client-server architecture
- kiến trúc khách-phục vụ
- client-server computing
- điện toán Khách-Chủ
- client-server model
- mô hình khách-chủ
- client-server model
- mô hình khách-phục vụ
- client-server model
- mô hình máy khách-máy chủ
- client-server system
- hệ máy khách-máy chủ
- client-server system
- hệ phục vụ khách hàng
- client-sever
- máy khách-máy chủ
- client-side application
- ứng dụng phía máy khách
- client/server
- khách/chủ
- client/Server architecture
- cấu trúc khách/chủ
- client/Server network
- mạng khách/chủ
- DDC (directClient to Client Protocol)
- giao thức trực tiếp giữa các khách hàng
- DDC (directClient to Client Protocol)
- giao thức trực tiếp khách hàng-khách hàng
- Direct Client to Client Protocol (DCC)
- giao thức trực tiếp giữa các máy khách
- Direct Client to Client Protocol (DCC)
- giao thức trực tiếp khách hàng khách hàng
- non-client
- không phải khách
- OLE client
- trình ứng dụng khách OLE
- thin client
- máy khách loại nhẹ
- thin client
- thiết bị khách mỏng
máy khách
- Client To client Protocol (CTCP)
- giao thức giữa các máy khách
- Client To client Protocol (CTCP)
- giao thức máy khách máy khách
- client window
- cửa sổ máy khách
- client workstation
- trạm làm việc máy khách
- client-server application
- ứng dụng máy khách-máy chủ
- client-server architecture
- cấu trúc máy khách-máy chủ
- client-server model
- mô hình máy khách-máy chủ
- client-server system
- hệ máy khách-máy chủ
- client-sever
- máy khách-máy chủ
- client-side application
- ứng dụng phía máy khách
- Direct Client to Client Protocol (DCC)
- giao thức trực tiếp giữa các máy khách
- thin client
- máy khách loại nhẹ
ứng dụng khách
- OLE client
- trình ứng dụng khách OLE
Xây dựng
người thuê thầu
đặt hàng
thân chủ
- client application
- ứng dụng thân chủ
- client area
- khu vực thân chủ
Kỹ thuật chung
chủ công trình
khách hàng
- CLCP (Clientto client Protocol)
- giao thức khách hàng-khách hàng
- Client Access to Systems and Services (CLASS)
- truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ
- client agent
- đại lý khách hàng
- client and node
- nút cuối khách hàng
- client area
- khu vực khách hàng
- client area
- vùng khách hàng
- client authentication server
- máy chủ xác nhận khách hàng
- Client Communication Interface (CCI)
- giao diện truyền thông khách hàng
- client computer
- máy tính khách hàng
- Client Information System (CIS)
- hệ thống thông tin khách hàng
- Client Library Interface (CLI)
- giao diện thư mục khách hàng
- client window
- cửa sổ khách hàng
- client workstation
- trạm khách hàng
- client-server system
- hệ phục vụ khách hàng
- DDC (directClient to Client Protocol)
- giao thức trực tiếp giữa các khách hàng
- DDC (directClient to Client Protocol)
- giao thức trực tiếp khách hàng-khách hàng
- Direct Client Connection (DCC)
- kết nối khách hàng trực tiếp
- Direct Client to Client (DCC)
- trực tiếp khách hàng với khách hàng
- Direct Client to Client Protocol (DCC)
- giao thức trực tiếp khách hàng khách hàng
- LAN Emulation Client Identifier (LECID)
- Phần tử nhận dạng khách hàng mô phỏng LAN
- NetWare UNIX Client File System (NUCFS)
- Hệ thống tệp khách hàng UNIX của NetWare
nghiệp chủ
Kinh tế
người ủy thác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Client's written representations
ý kiến viết của khách hàng, -
Client-Server Open Development Environment (CODE)
môi trường phát triển khách - chủ mở, -
Client-server
khách-chủ, khách-phục vụ, client-server architecture, kiến trúc khách-chủ, client-server computing, điện toán khách-chủ, client-server... -
Client-server application
ứng dụng khách-chủ, -
Client-server architecture
cấu trúc máy khách-máy chủ, kiến trúc khách-chủ, kiến trúc khách-phục vụ, -
Client-server computing
điện toán khách-chủ, -
Client-server model
mô hình khách-chủ, mô hình khách-phục vụ, mô hình máy khách-máy chủ, mô hình client-server, -
Client-server system
hệ máy khách-máy chủ, hệ phục vụ khách hàng, -
Client-sever
máy khách-máy chủ, -
Client-side application
ứng dụng phía máy khách, -
Client/Server architecture
cấu trúc khách/chủ, -
Client/Server network
mạng khách/chủ, -
Client/server
khách/chủ, khách/chủ, client-server architecture, kiến trúc khách-chủ, client-server computing, điện toán khách-chủ, client-server model,... -
Client/server Application Development Environment (CADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ, -
Client - Server Systems (CSS)
các hệ thống khách chủ, -
Client - centred therapy
liệu pháp hướng tâm cho thân chủ (liệu pháp rogerian), -
Client Access to Systems and Services (CLASS)
truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ, -
Client Client Configuration (CCC)
cấu hình khách-khách, -
Client Communication Interface (CCI)
giao diện truyền thông khách hàng, -
Client Information System (CIS)
hệ thống thông tin khách hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.