- Từ điển Anh - Việt
Pushiness
Nghe phát âmMục lục |
/´puʃinis/
Thông dụng
Danh từ
Tính huênh hoang, sự tự đề cao, sự tự khẳng định
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- assumption , audaciousness , audacity , boldness , brashness , brazenness , cheek , cheekiness , chutzpah , discourtesy , disrespect , effrontery , face , familiarity , forwardness , gall , impertinence , impudency , incivility , insolence , nerve , nerviness , overconfidence , pertness , presumptuousness , rudeness , sassiness , sauciness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pushing
/ ´puʃiη /, Tính từ: dám làm, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành... -
Pushing and pulling jack
thanh đẩy và thanh kéo, thanh đẩy và kéo, -
Pushing down the cullet
sự đẩy thủy tinh vụn vào, -
Pushing jack
kích đẩy, -
Pushing locomotive
đầu máy đẩy, -
Pushing machine
máy đẩy cáp vào trong ống chứa cáp, -
Pushing system
hệ thống đẩy, -
Pushing trough
mái nhà phụ dốc một bên đẩy(để di chuyển vật liệu), -
Pushover post
đòn thăng bằng (giữ cho các cần bơm thẳng hàng), -
Pushpit
máy đẩy lao (thiết bị trên boong), -
Pushrod
cần đẩy (xi lanh cái), -
Pushrod engine valve
van động cơ có cần đẩy, -
Pushup list
danh sách trực tiếp, hàng đợi, -
Pushy
/ ´puʃi /, Tính từ .so sánh: (thông tục) huênh hoang, tự đề cao, tự khẳng định (như) pushing,... -
Pusillanimity
/ ¸pju:silə´nimiti /, danh từ, sự nhát gan, sự rụt rè; sự nhu nhược, sự yếu hèn, Từ đồng nghĩa:... -
Pusillanimous
/ ¸pju:si´læniməs /, Tính từ: nhát gan, rụt rè; nhu nhược, yếu hèn, Từ... -
Pusillanimously
Phó từ: nhát gan, rụt rè; nhu nhược, yếu hèn, -
Puss
/ pus /, Danh từ: con mèo ( danh từ dùng để gọi), (săn bắn) con thỏ; con hổ, (thông tục) cô gái... -
Pussy
bre & name / 'pʊsi /, Danh từ: mèo (được dùng bởi trẻ em, dùng cho trẻ em) (như) pussy cat, (y...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.