- Từ điển Anh - Việt
Regular rayon
Hóa học & vật liệu
tơ nhân tạo đều đặn
Giải thích EN: A synthetic fiber made from processed cellulose and having a low wet modulus and high degree of shrinkage when washed; widely used in the textile trade due to its high water-holding capacity, uniformity, biodegradability, and cleanliness.Giải thích VN: Sợi tổng hợp làm từ xenlulô đã qua xử lí, có môđun ẩm thấp và độ co cao; được sử dụng rộng rãi trong nghề dệt may nhờ khả năng giữ nước, tính đồng đều, có thể phân hủy bằng vi sinh vật và sạch.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Regular recourse
sự truy sách chính quy, -
Regular reflection
phản xạ gương đều, -
Regular reflection factor
hệ số phản xạ định hướng, -
Regular reflexion
phản xạ thường, -
Regular representation
biểu diễn chính qui, biểu diễn chính quy, -
Regular ring
vành chính quy, -
Regular salary
tiền lương cố định, -
Regular salted cod
cá tuyết ướp muối, -
Regular schedule
kế hoạch (chạy tàu) thường xuyên, -
Regular segmentation
phân bào đồng đều, -
Regular semigroup
nửa nhóm chính quy, -
Regular sequence
dãy cauchy, dãy hội tụ, -
Regular service
dịch vụ tàu biển định kỳ, dịch vụ định kỳ, -
Regular service conditions
điều kiện phục vụ bình thường, -
Regular shipping lines
tuyến đường biển chính, tuyến tàu biển cố định, tuyến tàu biển cố định, đường biển bình thường, -
Regular simplex
đơn hình đều, -
Regular singular point
điểm kỳ dị chính quy, -
Regular space
không gian chính quy, -
Regular spread
chênh lệch giá chung, -
Regular staff
nhân viên thường trực, nhân viên thường trực, nhân viên chính thức, nhân viên chính thức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.