- Từ điển Anh - Việt
Repulse
Nghe phát âmMục lục |
/ri'pʌls/
Thông dụng
Danh từ
(quân sự) sự đẩy lùi, sự đánh lùi (một cuộc tấn công)
Sự phản đối một cách thô lỗ; sự cự tuyệt; sự thoái thác
Ngoại động từ
(quân sự) đánh lui, đẩy lùi
Đánh bại (ai) trong cuộc bút chiến, đánh bại (ai) trong cuộc tranh luận
Từ chối chấp nhận (lời đề nghị, sự giúp đỡ..); phản đối
Cự tuyệt; thoái thác; làm nản lòng (ai đưa ra đề nghị..) bằng cách tỏ ra thô lỗ, không thân thiện
Chuyên ngành
Toán & tin
đẩy
Kỹ thuật chung
đẩy
phản lực
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- brush-off , check , cold shoulder * , defeat , disappointment , failure , nix * , nothing doing , rebuff , refusal , reverse , slap in the face , spurning , thumbs down , turndown
verb
- beat off , brush off * , check , defeat , drive back , fend off , fight off , heave-ho , hold off , keep off , kick in the teeth , nix * , overthrow , push back , put down , rebuff , rebut , reject , repel , resist , set back , stave off , throw back , ward off , disdain , disgust , disregard , give a pain , refuse , reluct , revolt , sicken , snub , spurn , turn down , turn off , fend , deny , nauseate
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Repulsion
/ri'pʌl∫n/, Danh từ: sự kinh tởm, sự lợm giọng; sự ghê tởm, (vật lý) lực đẩy, Toán... -
Repulsion-induction-motor
động cơ cảm ứng, -
Repulsion-induction motor
động cơ cảm ứng đẩy, động cơ cảm ứng đẩy, -
Repulsion-start induction-run motor
động cơ không đồng bộ khởi động đẩy, -
Repulsion force
sức đẩy, -
Repulsion motor
động cơ đẩy, động cơ đẩy, -
Repulsion start motor
động cơ khởi động đẩy, -
Repulsive
/ri'pʌlsiv/, Tính từ: ghê tởm, đáng ghét, kinh tởm, (thơ ca) chống, kháng cự, (vật lý) đẩy nhau,... -
Repulsive energy
năng lượng đẩy, -
Repulsive force
lực đẩy, sức đẩy, lực đẩy ra, -
Repulsive intermolecular forces
lực đẩy giữa các phân tử, -
Repulsive potential
thế đẩy, thế đẩy, -
Repulsive power
lực đẩy, -
Repulsively
Tính từ: ghê tởm, đáng ghét, kinh tởm, (thơ ca) chống, kháng cự, (vật lý) đẩy nhau, gây ra lực... -
Repulsiveness
/ ri´pʌlsivnis /, danh từ, sự kinh tởm, sự ghê tởm, -
Repurchasable
có thể mua lại lần nữa, -
Repurchase
Ngoại động từ: mua lại, Danh từ: vật mua lại, sự mua lại, mua... -
Repurchase agreement
hợp đồng mua lại, thỏa hiệp mua lại, hợp đồng repo, reverse repurchase agreement, hợp đồng mua lại nghịch đảo, là một... -
Repurification
sự làm sạch lại, sự sàng lại, -
Repurify
sàng lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.