- Từ điển Anh - Việt
Repute
Nghe phát âmMục lục |
/ri'pju:t/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng, tiếng tăm, lời đồn
Nổi tiếng, có danh tiếng tốt
Ngoại động từ ( (thường) dạng bị động)
Cho là, đồn là; nghĩ về, nói về
Cấu trúc từ
of repute
- có danh tiếng tốt, nổi tiếng
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
noun
- character , name , report , celebrity , famousness , notoriety , popularity , renown , reputation , dignity , good name , good report , prestige , respect , status
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reputed
/ ri´pju:tid /, Tính từ: có tiếng tốt, nổi tiếng, Được cho là, được giả dụ là, được coi... -
Reputed owner
chủ trên danh nghĩa, người được coi là chủ sở hữu, -
Reputedless
Tính từ: không có tiếng tăm, -
Reputing
, -
Requency divider
bộ chia tần số, -
Request
/ ri'kwest /, Danh từ: lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị, Ngoại... -
Request Header (RH)
tiêu đề yêu cầu, -
Request Initialization Mode (HDLC) (RIM)
phương thức mở các yêu cầu (hdlc), -
Request Network Address Segment (RNAS)
đoạn địa chỉ mạng yêu cầu, -
Request Parameter List (RPL)
danh sách tham số yêu cầu, danh mục thông số yêu cầu, -
Request Retransmission (RTX)
phát lại yêu cầu, -
Request Unit/Response Unit (RU)
khối yêu cầu/khối trả lời, -
Request channel
kênh yêu cầu, kênh hỏi (vô tuyến vũ trụ), -
Request data
dữ liệu yêu cầu, -
Request decomposition
phân tích yêu cầu, -
Request for Proposals
hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn, -
Request for arbitration
xin trọng tài, -
Request for conciliation
yêu cầu tiến hành hòa giải, -
Request for credit
sự xin vay tiền tín dụng, -
Request for further time to pay
đơn xin gia hạn thanh toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.