- Từ điển Anh - Việt
Rueful
Nghe phát âmMục lục |
/´ru:ful/
Thông dụng
Tính từ
Buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn
Đáng thương, thảm não, tội nghiệp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- apologetic , ashamed , deplorable , lamentable , mournful , remorseful , repentant , sad , sorrowful , sorry , pathetic , piteous , pitiable , poor , ruthful , doleful , dolorous , grievous , regrettable , woeful , lugubrious , plaintive , woebegone , contrite , depressed , melancholy , penitent , pitiful
Xem thêm các từ khác
-
Ruefully
Phó từ: buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn, Đáng thương, thảm não, tội nghiệp, -
Ruefulness
/ ´ru:fulnis /, danh từ, vẻ buồn bã, vẻ buồn rầu, vẻ rầu rĩ, vẻ phiền muộn, vẻ đáng thương, vẻ thảm não, vẻ tội... -
Ruff
/ rʌf /, Danh từ: cổ áo xếp nếp (ở (thế kỷ) 16), khoang cổ (ở loài chim, loài thú), (động... -
Ruffed
/ rʌft /, tính từ, có cổ khoang (chim, thú), -
Ruffian
Danh từ: Đứa côn đồ, tên vô lại, tên lưu manh, Từ đồng nghĩa:... -
Ruffianish
Tính từ: hung ác; côn đồ; tàn bạo, -
Ruffianism
/ ´rʌfiənizəm /, danh từ, tính côn đồ, tính vô lại, tính lưu manh, -
Ruffing
, -
Ruffle
/ rʌfl /, Danh từ: diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo), lằn gợn, sóng gợn lăn... -
Ruffled
, -
Ruffler
/ ´rʌflə /, danh từ, người nghênh ngang, người vênh váo lên mặt ta đây, người ngạo mạn; người hung hăng, người hay gây... -
Ruffling
, -
Rufous
/ ´ru:fəs /, Tính từ: nâu đỏ, hung hung đỏ, -
Rug
/ rʌg /, Danh từ: thảm dầy trải sàn ( (thường) nhỏ), mền, chăn, Xây dựng:... -
Ruga
/ ´ru:gə /, Danh từ, số nhiều .rugae: nếp nhăn, Kỹ thuật chung: nếp... -
Ruga gastrica
nếp dạ dày, -
Ruga of stomach
nếp dạ dày, -
Ruga patatina
gờ khẩu cái, -
Rugae
Danh từ, số nhiều: số nhiều của ruga, -
Rugae iridis
nếp mống mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.