- Từ điển Anh - Việt
Pathetic
Nghe phát âmMục lục |
/pә'θetik/
Thông dụng
Tính từ
Cảm động, lâm ly, thống thiết; thảm bại
(thông tục) đáng khinh; hết sức không thoả đáng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- commiserable , deplorable , distressing , feeble , heartbreaking , heartrending * , inadequate , lamentable , meager , melting , miserable , moving , paltry , petty , piteous , pitiable , pitiful , plaintive , poignant , poor , puny , rueful , sorry * , tender , touching , useless , woeful , worthless , wretched , ruthful , affecting , doleful , mournful , sad , worry
Từ trái nghĩa
adjective
- cheerful , happy , useful , worthwhile
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pathetic fallacy
Danh từ: sự nhân cách hoá các nhân vật vô tri (trong (văn học)), -
Pathetically
Phó từ: cảm động, lâm ly, thống thiết; thảm bại, a pathetically thin, gầy một cách tội nghiệp -
Pathetics
Danh từ, số nhiều .pathetics: tính chất gợi cảm, thể văn thống thiết, -
Pathetism
thôi miên, -
Pathfinder
/ ´pa:θ¸faində /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít:, -
Pathfinder prospectus
cáo bạch thăm dò, giấy cáo bạch mở đầu, -
Pathfinding
tìm đường, -
Pathic
/ ´pæθik /, tính từ, thuộc bệnh, -
Pathlength
quãng đường đi được, -
Pathless
/ ´pa:θlis /, tính từ, không có đường mòn; không có lối đi, -
Pathname
tên đường dẫn, -
Pathname component
thành phần tên đường dẫn, -
Pathname separator ological
dấu tách tên đường dẫn, -
Pathobiology
bệnh lý học, bệnh học, giải phẩu bệnh học, mô bệnh học, -
Pathobolism
loạn chuyển hóa, -
Pathoclisis
1. (sự) cảm thụ độc tố 2. tính cảm thụ củađộc tố, -
Pathocrine
thuộc loạn năng nội tiết, -
Pathocrinia
loạn năng nội tiết, -
Pathodixia
(chứng) phô bày tổn thương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.