- Từ điển Anh - Việt
S-N diagram
Kỹ thuật chung
biểu đồ S-N
Giải thích EN: A graph showing the parameters of cycles and the number of stresses needed to produce fatigue failure during fatigue testing of materials.Giải thích VN: Đồ thị thể hiện các thông số về chu kỳ và lượng ứng suất cần thiết để gây ra sự hỏng do mỏi trong khi kiểm tra độ mỏi của vật liệu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
S-Series
, -
S-band
/ esbænd /, băng tần s, dải tần s, s-band diode, đi-ốt băng tần s -
S-band diode
đi-ốt băng tần s, -
S-bend
/ 'es,bend /, Danh từ: Ống hình chữ s để mùi thối khỏi ra, -
S-channel (stereophony)
đường kênh s (âm thanh nổi), -
S-curve
Xây dựng: đường cong tích lũy chi phí, đoạn cong hình chữ s (đường bộ), -
S-distortion
méo chữ s, -
S-glass
/ 'es-glas /, thủy tinh s, -
S-hook
móc chữ s, -
S-meter
/ es'mi:tə /, đồng hồ s, -
S-o-b
Danh từ, số nhiều s-o-b's: (viết tắt) của son of a bitch) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồ... -
S-shaped crack
vết nứt hình s, -
S-shaped hook
móc chữ s, -
S-shaped spanner
chìa vặn cong, -
S-shaped specimen
mẫu (thử hình) số 8, -
S-shaped wrench
chìa vặn cong, -
S-trap
ống xiphông kiểu chữ s (thiết bị vệ sinh), ống chữ s, -
S-twist
/ es-twist /, sợi xoắn trái, -
S-universal interface
giao diện s vạn năng, -
S-vhs (s-vhs)
vhs siêu cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.