- Từ điển Anh - Việt
Self-important
Nghe phát âmMục lục |
/¸selfim´pɔ:tənt/
Thông dụng
Tính từ
Lên mặt ta đây; tự cho là quan trọng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- arrogant , bigheaded , cocky , egotistical , full of hot air , immodest , know-it-all , overbearing , pompous , puffed up , smug , stuck up , swollen-headed , vain , vainglorious , grandiose , hoity-toity , pretentious , puffed-up , puffy , bumptious , conceited , opinionated , stuffy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Self-imposed
/ ¸selfim´pouzd /, Tính từ: tự đặt cho mình, áp đặt lên bản thân (trách nhiệm..), a self-imposed... -
Self-impotent
Tính từ: (thực vật học) không tự thụ phấn được, -
Self-improvement
Danh từ: sự tự cải tiến, -
Self-inclusive
Tính từ: bao gồm cả chính mình, -
Self-induced
/ ¸selfin´dju:st /, Tính từ: tự cảm, Vật lý: tự cảm ứng, -
Self-induced plasma
thể điện tương tự cảm, -
Self-induced transparency
độ trong suốt tự cảm, -
Self-induced vibration
dao động tự do, sự tự dao động, -
Self-induced vibrations
dao động tự cảm ứng, dao động tự kích thích, rung động tự cảm ứng, -
Self-inductance
Danh từ: Độ tự cảm, hiện tượng tự cảm, tính tự cảm (của một mạch điện), điện cảm... -
Self-inductance electromotive force
suất điện động tự cảm, -
Self-induction
/ ¸selfin´dʌkʃən /, Danh từ: (điện học) sự tự cảm, Toán & tin:... -
Self-induction back-voltage
điện áp ngược tự cảm, sức điện động tự cảm, -
Self-induction current
dòng tự cảm, -
Self-inductive
tự cảm, -
Self-inductivity
độ tự cảm, -
Self-inductor
cuộn tự cảm, -
Self-indulgence
/ ¸selfin´dʌldʒəns /, danh từ, sự bê tha (thú vui vật chất), sự đam mê lạc thú, Từ đồng nghĩa:... -
Self-indulgent
/ self-ɪnˈdʌldʒənt /, Tính từ: bê tha, đam mê lạc thú, Từ đồng nghĩa:... -
Self-infection
Danh từ: sự tự nhiễm bệnh, Y học: tựnhiễm khuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.