- Từ điển Anh - Việt
Skimming plant
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Skimming pocket
túi đáy bằng, -
Skimming policy
chính sách gạn kem (trong tiếp thị), -
Skimming price
giá hớt, giá gạn kem (giá trước cao sau thấp để thu lợi lúc đầu), -
Skimming station
trạm hớt bọt, -
Skimming system
phương pháp hớt bọt, -
Skimming tank
dụng cụ khử dầu mỡ, dụng cụ tách dầu, -
Skimming type regulator
cống điều tiết qua đỉnh, -
Skimming wear
sự mòn khi trượt, -
Skimp
/ skimp /, Ngoại động từ: bủn xỉn, keo kiệt, hà tiện, tiết kiệm (như) scamp, Hình... -
Skimped
, -
Skimpily
Phó từ: bủn xỉn, keo kiệt, thiếu, không đủ, a skimpily made dress, một bộ quần áo may chật (thiếu... -
Skimpiness
/ ´skimpinis /, danh từ, tính bủn xỉn, tính keo kẹt, sự thiếu thốn, sự không đủ, -
Skimping
, -
Skimpingly
Phó từ: bủn xỉn, keo kiệt, hà tiện, tiết kiệm, -
Skimpy
/ ´skimpi /, Tính từ: bủn xỉn, keo kiệt, thiếu, không đủ, Từ đồng nghĩa:... -
Skin
/ skin /, Danh từ: da, bì, vỏ (của quả, cây), lớp vỏ mỏng của xúc xích, lớp vỏ, lớp phủ,... -
Skin-bound
/ ´skin¸baund /, tính từ, có da bọc căng, căng da, (y học) bị bệnh cứng bì, -
Skin-deep
/ ´skin¸di:p /, Tính từ: nhẹ, không sâu, không quá lần da (vết thương), hời hợt, không sâu, không... -
Skin-disease
Danh từ: (y học) bệnh ngoài da, Danh từ: (y học) bệnh ngoài da, -
Skin-diver
Danh từ: thợ lặn trần, người lặn trần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.