- Từ điển Anh - Việt
Sleeper
Nghe phát âmMục lục |
/´sli:pə/
Thông dụng
Danh từ
Người ngủ (theo một cách nào đó)
Tà vẹt (trên đường sắt) (như) tie
Giường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ
Vòng xâu tai (vòng nhỏ đeo ở tay để duy trì lỗ bấm)
Gióng đỡ ngang
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa đua bất ngờ thắng cuộc; quyển sách (kịch..) bất ngờ thành công
Hình thái từ
- N-s:sleepers
Chuyên ngành
Giao thông & vận tải
tà vẹt thanh giằng ngang (đóng tàu)
tà vẹt (đường sắt) =
Xây dựng
dầm gối xà ngang
Giải thích EN: A long piece of wood, stone, or metal that is laid horizontally and used as a footing..Giải thích VN: Một thanh gỗ, đá hoặc kim loại nằm ngang và được sử dụng như một cấu trúc chịu lực.
toa ngủ
Điện
móng néo chìm
tấm néo chìm
Kỹ thuật chung
dầm đỡ
dầm gối
Kinh tế
cổ phiếu nằm yên
cổ phiếu đứng giá
hội viên ẩn danh
hội viên thụ động
hội viên xuất vốn
toa nằm (trên xe lửa)
toa xe có giường ngủ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sleeper-adzing machine
máy đẽo gỗ tà vẹt, -
Sleeper-bed
nền tà vẹt, -
Sleeper beam
dầm đệm tà vẹt, -
Sleeper carrying girder
dầm đỡ tà vẹt, -
Sleeper cutting
rạch tà vẹt, -
Sleeper drilling machine
máy khoan tà vẹt, -
Sleeper fastening
sự cố định tà vẹt, -
Sleeper joist
dầm đỡ, dầm gối, -
Sleeper lifter
thiết bị nhấc tà vẹt, -
Sleeper nail
đinh đóng số tà vẹt, -
Sleeper pitch
khoảng cách giữa các tà-vẹt, -
Sleeper relaying machine
thiết bị đặt tà vẹt, -
Sleeper screw
bulông tà vẹt, đinh vặn, -
Sleeper screwdriver
chìa vặn bulông tà vẹt, chìa vặn vít tà vẹt, -
Sleeper seat
ghế nằm, -
Sleeper section
mặt cắt ngang tà vẹt, -
Sleeper space tamper
máy chèn, -
Sleeper spacing
cự ly tà vẹt, -
Sleeper station
ga có kho tà vẹt, -
Sleeper wall
tường đỡ dầm sàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.