- Từ điển Anh - Việt
Small-time
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) tầm thường; không quan trọng; nhỏ nhặt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bush-league * , dinky * , inconsequential , inconsiderable , insignificant , low , petty , piddling , secondary , second-string , trivial , two-bit * , unimportant , nickel and dime , two-bit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Small-tonnage refrigerating equipment
thiết bị lạnh cỡ nhỏ (công suất nhỏ), -
Small-town
/ ´smɔ:l¸taun /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) tỉnh nhỏ, có tính chất tỉnh nhỏ, Từ đồng... -
Small-type curd
cục vón fomat lỗ xốp nhỏ, -
Small-ware
Danh từ: Đồ thêu ren, -
Small Area Network (SAN)
mạng diện nhỏ, -
Small Business Administration
cục quản lý các doanh nghiệp nhỏ, cục quản lý xí nghiệp nhỏ, cục quản quản lý xí nghiệp nhỏ, -
Small Business Innovation Research (SBIR)
nghiên cứu đổi mới các doanh nghiệp nhỏ, -
Small Business Server (SBS)
server doanh nghiệp nhỏ, -
Small Capacity Receive Digital Processor
bộ thu số dung lượng nhỏ, -
Small Computer Systems Interface (SCSI)
giao diện các hệ thống máy tính con, -
Small Messaging System (SMS)
hệ thống nhắn tin nhỏ, -
Small Office Home Office (SOHO)
tổng đài nhỏ , tổng đài gia đình, -
Small Peripheral Controller (SPC)
bộ điều khiển ngoại vi nhỏ, -
Small Quantity Generator
nguồn thải số lượng nhỏ (sqg- đọc là “squeegee”), người hay công ty thải từ 220-2200 pound chất thải nguy hại mỗi tháng;... -
Small Rural Exchange (CX)
tổng đài nông thôn cỡ nhỏ, -
Small Scale Integration (SSI)
tích hợp quy mô nhỏ, -
Small Size Quasi-Periodic Orbits (SSQPO)
các quỹ đạo chuẩn tuần hoàn cỡ nhỏ, -
Small ads
quảng cáo nhỏ, rao vặt, -
Small amount
số luợng nhỏ, -
Small and early
Danh từ: buổi chiêu đãi ít khách và không kéo tới khuya,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.