- Từ điển Anh - Việt
Spot gluing
Kỹ thuật chung
gắn keo kiểu đốm, gắn theo điểm
Giải thích EN: After gluing a structure, the process of applying dielectric heating to the areas that are most likely to be disturbed by movement, in order to facilitate the setting of the glue.Giải thích VN: Phương pháp sử dụng chất điện môi để làm nóng những vùng trên một kết cấu gần như chắc chắn chịu tác động do chuyển động sau khi gắn keo kết cấu đó, để tạo điều kiện hình thành mối dính keo.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spot goods
hàng bán giao ngay, hàng có sẵn, hàng giao ngay, hàng giao ngay lấy tiền mặt, hàng hiện có, -
Spot heating
sự làm nóng tại chỗ, -
Spot height
cốt, mốc độ cao (ghi trên bản đồ), -
Spot investigation
nghiên cứu tại chỗ, sự điều tra tại hiện trường, -
Spot lamp
đèn rọi xa, -
Spot landing
sự hạ cánh đúng điểm quy định, sự hạ cánh chính xác, -
Spot level
độ cao, mốc độ cao, độ cao vùng, độ cao, mốc độ cao, -
Spot light
đèn tụ, -
Spot light source
nguồn sáng điểm, -
Spot lighting
sự chiếu sáng cục bộ, -
Spot market
thị trường tự do, thị trường giao ngay, thị trường (mua bán) giao (hàng và trả tiền) ngay, thị trường giao ngay, thị trường... -
Spot measurement
phép đo điểm, -
Spot month
tháng hàng sẵn sàng giao, -
Spot noise factor
hệ số tạp âm, -
Spot noise figure
hệ số tạp âm, -
Spot noise temperature
nhiệt độ tạp âm, -
Spot pattern
hệ điểm, phổ vết, -
Spot payment
sự trả tiền mặt, -
Spot picture for guiding acupuncture
Nghĩa chuyên nghành: bộ tranh huyệt châm cứu, -
Spot pitch
bước hàn (điểm), bước hàn (điểm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.