- Từ điển Anh - Việt
Spread footing
Mục lục |
Cơ khí & công trình
móng có chân mở rộng
Xây dựng
móng liên tục (ch.h. Móng tường)
móng mở rộng
móng phân phối (mở rộng ở phía dưới)
trụ phân tán
Giải thích EN: A rectangular prism of reinforced concrete larger in lateral dimensions than the column or wall it supports; designed to distribute the load of the column or wall to the subgrade soil.Giải thích VN: Một trụ bê tông gia cố hình chữ nhật có các kích thước bên rộng hơn cột hay tường mà nó chống đỡ; được thiết kế để phân phối trọng tải của cột hay tường đến mặt đất.
Kỹ thuật chung
móng bè
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spread footings
móng mở rộng, -
Spread foundation
móng mở rộng (về phía dưới), -
Spread in Doppler spectrum
sự nới rộng phổ doppler, -
Spread income
thu nhập mức chênh lệch, -
Spread length
chiều dài phân bố, -
Spread loss insurance
tái bảo hiểm chia chịu tổn thất, tái bảo hiểm phân tán tổn thất, -
Spread of a matrix
chiều rộng của một ma trận, -
Spread of concrete
sự rải hỗn hợp bê tông, -
Spread of fire
sự loang ra của đám cháy, -
Spread of gear ratio
sự phân bố tỷ số truyền, -
Spread of holes
khoảng cách giữa hai lỗ, -
Spread of inflation
sự lan rộng lạn phát, -
Spread of points
điểm ngẫu nhiên, -
Spread of results within the hour
sự phân tán kết quả trong giờ, -
Spread of waves
sự trải ra của sóng, -
Spread on
bôi dầu mỡ, quét, trát, trét, -
Spread option
quyền chọn tản khai, -
Spread order
đơn đặt hàng mua bán để hưởng chênh lệch, -
Spread out
dần dần loang ra, rải ra, lan rộng ra, trải, -
Spread out deliveries
chia chặng giao hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.