- Từ điển Anh - Việt
Spring up
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
mọc lên như nấm sau mưa
nổi lên, hiện ra, nảy ra, nảy chồi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Xem thêm các từ khác
-
Spring valve
van có lò xo, van lò xo, van có lò xo, -
Spring washer
vòng đệm có lò xo, vòng đệm đàn hồi, đĩa lò xo, đĩa vênh, vòng đệm lò xo, lông đền cong, vòng đệm lò xo, curved spring... -
Spring washer (washer)
vòng đệm đàn hồi, -
Spring washer set
bộ vòng đệm có lò xo, -
Spring water
Danh từ: nước nguồn, nước mạch, nước (mạch) phun, nước nguồn, nước suối, -
Spring wind-up
biến dạng của lò xo nhún (khi tăng hoặc giảm tốc), -
Spring wind tape
thước cuộn có lò xo (để tự cuộn), thước tự cuộn (có lò xo), thước cuộn có lò xo (tự cuộn), -
Spring winding
cuốn lò xo, -
Spring winding machine
máy cuốn lò xo, -
Spring wing rail
ray tiếp dẫn ghi lò xo, -
Spring wire
dây lò xo, -
Spring zone
vùng nước nguồn, -
Springal
Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) thiếu niên, -
Springald
như springal, -
Springback
sự bật lò xo, lò xo căng, -
Springbok
/ ´spriη¸bɔk /, Danh từ: (động vật học) con linh dương nam phi (có thể nhảy bổng lên rất cao)... -
Springbuck
như springbok, -
Springe
/ sprindʒ /, Danh từ: cái thòng lọng, cái bẫy (để bắt con mồi nhỏ), -
Springer
/ ´spriηə /, Danh từ: người nhảy, người làm nổ (mìn), (kiến trúc) chân vòm; hòn đá chân vòm;... -
Springer cow
con bê,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.