- Từ điển Anh - Việt
Squall
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cơn gió mạnh đột ngột, cơn bão bất ngờ, cơn gió giật ( (thường) kèm theo mưa hoặc tuyết rơi)
Tiếng thét to, tiếng thét thất thanh (vì đau đớn, khiếp sợ; nhất là trẻ con); sự kêu la
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự rối loạn, sự náo loạn
Nội động từ
Có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội
Khóc ầm ĩ, la lớn, kêu thất thanh
hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cơn gió giật
cơn gió mạnh
gió mạnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bawl , blast , bluster , commotion , cry , disturbance , flurry , gale , gush , gust , scream , shout , shower , shriek , squawk , storm , trouble , wind , windstorm , yell
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Squalled
, -
Squaller
/ ´skwɔlə /, danh từ, người kêu thét, -
Squalls
, -
Squally
/ ´skwɔli /, tính từ, có gió giật, hay có gió mạnh đột ngột, có bão tố đe doạ, a squally february day, một ngày tháng hai... -
Squally wind
gió giật mạnh từng cơn, -
Squaloid
/ ´skwei¸lɔid /, tính từ, giống như cá mập, dạng cá mập, -
Squalor
/ ´skwɔlə /, như squalidity, Từ đồng nghĩa: noun, decay , destitution , dirtiness , foulness , grunginess... -
Squalord
Tính từ: dạng cá mập, -
Squama
/ ´skweimə /, Danh từ, số nhiều .squamae: (sinh vật học) vảy, Kinh tế:... -
Squama frontalis
trai trán, -
Squama occipitalis
trai chẩm, -
Squama of frqntal bone
trai trán, -
Squama of temporal bone
trai thái dương, phần trai của xương tháí dương, -
Squama temporalis
trai thái dương, phần trai của xương tháí dương, -
Squamae
Danh từ số nhiều của .squama: như squama, Y học: số nhiều củasquama,... -
Squamate
/ ´skweimeit /, Tính từ: có vảy; dạng vảy, Y học: có vảy, có vảy... -
Squamation
/ skwei´meiʃən /, danh từ, sự sắp xếp (phân bố) vảy, -
Squame
Danh từ: vảy, vảy da,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.