- Từ điển Anh - Việt
State equations
Toán & tin
phương trình tính trạng
Giải thích EN: A set of equations that describe the state of a system and its output as a single valued function of the system's input at that time plus the initial state of the system.Giải thích VN: Một loạt các phương trình mô tả tính trạng của hệ thống và đầu ra của nó như một chức năng đơn của đầu vào của hệ thống tai thời điểm so với tính trạng ban đầu của hệ thống.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
State farm
nông trường quốc doanh, -
State feedback
phản hồi tính trạng, -
State forest
rừng quốc gia, -
State forests stock
tài nguyên rừng quốc gia, -
State funds
quỹ nhà nước, -
State grant
tiền trợ cấp của nhà nước, -
State income tax
thuế thu nhập tiểu bang, -
State industry
công nghiệp quốc doanh, -
State information
thông tin trạng thái, -
State inspection
sự thanh tra của nhà nước, -
State insurance
bảo hiểm nhà nước, bảo hiểm xã hội, state insurance body, cơ quan bảo hiểm nhà nước, state insurance office, cục bảo hiểm... -
State insurance body
cơ quan bảo hiểm nhà nước, -
State insurance enterprise
xí nghiệp bảo hiểm quốc doanh, -
State insurance office
cục bảo hiểm nhà nước, -
State intervention
can thiệp của nhà nước, -
State investment
sự nhà nước đầu tư, đầu tư của nhà nước, chính phủ, -
State land
đất công, -
State loan
công trái, state loan bond, phiếu công trái, state loan bond holder, người có phiếu công trái -
State loan bond
phiếu công trái, state loan bond holder, người có phiếu công trái -
State loan bond holder
người có phiếu công trái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.