- Từ điển Anh - Việt
Tail house
Hóa học & vật liệu
bồn ở công đoạn sau
Giải thích EN: A refinery installation that contains facilities for sampling, a look box, and controls to divert the products to other locations in the refinery for further processing or to storage tanks.Giải thích VN: Một sự lắp đặt lọc bao gồm các thiết bị cho lấy mẫu, một hộp quan sát và điều khiển sự thay đổi của sản phẩm ở vị trí khác trong khi lọc để xử lý thêm hay cho vào bồn chứa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tail in
cố định, kẹp chặt, định vị, -
Tail inlet transition
sự chuyển tiếp cửa vào (của công trình hạ lưu), -
Tail joist
tail beam, -
Tail lamp
đèn sau xe, Giao thông & vận tải: đèn hiệu đuôi đoàn tàu, Ô tô:... -
Tail lamps
cụm đèn sau, -
Tail light
đèn sau xe, đèn hiệu đuôi, đèn đuôi, đèn phía sau, đèn sau, đèn hậu, -
Tail light box
hộp đèn sau, -
Tail light or lamp
đèn đuôi, -
Tail load
tải trọng tác động lên đuôi (máy bay), -
Tail lock
âu dưới, khoang âu cuối, âu dưới, -
Tail mitre sill
ngưỡng kỳ hạ lưu, -
Tail of a list
sự vào cuối danh sách, -
Tail of caudate nucleus
nhân đuôi, -
Tail of caudatenucleus
nhân đuôi, -
Tail of epididymis
đuôi mào tinh hoàn, -
Tail of pancreas
đuôi tụy, -
Tail of step
đuôi bậc, phần cuối bậc, -
Tail of the distribution
đuôi phân bố, -
Tail of wave
đuôi sóng, -
Tail ofepididymis
đuôi mào tinh hoàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.