- Từ điển Anh - Việt
Temperature transducer
Mục lục |
Điện lạnh
thiết bị chuyển đổi nhiệt độ
Kỹ thuật chung
máy biến đổi nhiệt độ
Giải thích EN: A device that converts a temperature value into some other form, such as an electric current value or a mercury level in a thermometer, which then activates a temperature-control mechanism.Giải thích VN: Là thiết bị thay đổi giá trị nhiệt độ theo nhiều dạng khác nhau như là thay đổi giá trị dòng điện, mức thủy ngân ở nhiệt kế mà hoạt đông điều khiển nhiệt đọ là thiết bị cơ khí.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Temperature unifomlity
đồng đều về nhiệt độ, -
Temperature value
van nhiệt độ, -
Temperature valve
van nhiệt, -
Temperature variation
sự biến động nhiệt độ, sự thay đổi nhiệt độ, thay đổi nhiệt độ, thay đổi nhiệt độ, air temperature variation, thay... -
Temperature warping
sự làm vênh do nhiệt độ, sự làm vênh do nhiệt độ, -
Temperature wave
sóng nhiệt độ, sóng nhiệt, -
Temperature waves
sóng nhiệt, -
Temperature well logging
carota nhiệt giếng khoan, kỹ thuật carota nhiệt độ giếng khoan, kỹ thuật log nhiệt độ giếng khoan, -
Temperature zone
vùng nhiệt độ, -
Tempered
/ ´tempəd /, Cơ khí & công trình: đã ram, Vật lý: được ram, -
Tempered glass
kính nhiệt, kính cường lực, silic ôxit nung chảy, -
Tempered steel
thép đã nhiệt luyện, thép ram, thép được tôi, thép tôi, thép đã ram, -
Temperer
/ ´tempərə /, Danh từ: (kỹ thuật) thợ tôi (sắt, thép), người nhào trộn (hồ, vữa), Cơ... -
Tempering
Danh từ: sự ram (thép), (kiến trúc) sự trộn vữa, sự hoà trộn; sự xáo trộn, sự ram (thép),... -
Tempering air
điều chỉnh nhiệt độ dòng khí, -
Tempering bath
bể ram, bể tôi, -
Tempering coil
giàn ống xoắn đốt nóng, giàn ống xoắn gia nhiệt, giàn ống xoắn sưởi ấm, -
Tempering coil heater
ống xoắn gia nhiệt sơ bộ, thiết bị đốt nóng sơ bộ bằng ống xoắn, -
Tempering color
màu ram,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.