- Từ điển Anh - Việt
Tin brass
Hóa học & vật liệu
đồng thau thiếc
Giải thích EN: A copper-zinc alloy with tin added to improve corrosion resistance and color; used as an inexpensive material for making springs.Giải thích VN: Hợp kim đồng-kẽm với thiếc dùng để cải thiện tính chống mòn và phai màu. Nó được sử dụng làm đàn hồi hết sức tiết kiệm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tin bread dough
bột nhào để tạo hình bánh mỳ, -
Tin chloride
thiếc clorua, -
Tin closing machine
máy đóng kín đồ hộp, -
Tin coating
lớp mạ (bằng) thiếc, sự mạ thiếc, sự mạ thiếc, lớp thiếc mạ, -
Tin delabelling
sự bỏ nhãn đồ hộp, -
Tin electroplating
mạ thiếc, -
Tin filling line
dây chuyền nạp đồ hộp, -
Tin filling machine
máy nạp đồ hộp, -
Tin film memory
bộ nhớ màng mỏng, -
Tin fish
danh từ, (thông tục) tàu phóng ngư lôi, -
Tin foil
Danh từ: giấy thiếc, lá thiếc (để đóng gói), Kỹ thuật chung: lá... -
Tin foil machinery
thiết bị làm thiếc lá, -
Tin foil man
thợ sắt, thợ tráng mạ (thiếc), thợ hàn, thợ thiếc, -
Tin foilla
lá thiếc mỏng, -
Tin glazing
thiếc trắng, -
Tin hat
Danh từ: (quân sự) mũ sắt của binh sĩ, mũ thiếc, -
Tin leaf
lá thiếc, tấm thiếc, giấy thiếc, -
Tin lizzie
Từ đồng nghĩa: noun, cheap car , crate , heap , jalopy , rattletrap , wreck -
Tin mine
mỏ thiếc, -
Tin packing machine
máy đóng đồ hộp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.