- Từ điển Anh - Việt
Topple
Nghe phát âmMục lục |
/tɔpl/
Thông dụng
Nội động từ
( + over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay
Ngoại động từ
Làm ngã, làm đổ, làm lung lay
Làm cho ( ai/cái gì) rời khỏi quyền lực; lật đổ
- to topple the government
- lật đổ chính phủ
Hình Thái Từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bring down , capsize , collapse , do a pratfall , fall , falter , founder , go belly up , go down , hit the dirt , keel over , knock down , land , lose it , lurch , nose-dive , oust , overbalance , overturn , pitch , plunge , slump , stagger , stumble , take a header , teeter , tip over , totter , tumble , turn over , unhorse , unseat , upset , knock over , overthrow , drop , spill , subvert , go under , defeat , overset , tilt , upend
Từ trái nghĩa
verb
- place , put , straighten
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Toppled
, -
Toppling
, -
Topribs
phần trên xương sườn xúc thịt bò, -
Toprump
đầu mẫu, -
Tops
/ tɒps /, Danh từ số nhiều: ( the tops) (thông tục) cái gì nhất, Hóa học... -
Tops wage
khuôn trên, -
Topsail
buồm đỉnh, -
Topside
Danh từ: phần nổi trên mặt nước của chiếc tàu, súc thịt bò cắt ra từ phần trên của chân,... -
Topside paint
sơn mạn khô, -
Topside planking
phần tôn vỏ tàu trên (mớn nước), -
Topside plating
tôn vỏ phần trên mớn nước, -
Topside sounder
máy thăm dò phía trên, -
Topside sounding
sự thám trắc phía trên, -
Topside weight
trọng lượng cấu trúc và thiết bị phần trên cao mặt boong, -
Topsides
Nội động từ: ( (thường) + down, over) ngã, đổ, đổ nhào, Ngoại động... -
Topsman
Danh từ số nhiều topsmen: (phương ngữ) người quản gia; người quản lý, (từ lóng) đao phủ,... -
Topsoil
/ ´tɔp¸sɔil /, Danh từ: (nông nghiệp) tầng đất mặt; lớp đất cay, Xây... -
Topsoil stripping
sự bóc lớp đất mặt, -
Topsoiling
sự phủ đất, -
Topspit
lớp đào bỏ trên mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.