- Từ điển Anh - Việt
Subvert
Mục lục |
/sʌb´və:t/
Thông dụng
Ngoại động từ
Lật đổ (chính phủ...); phá vỡ (nguyên tắc...); phá hoại
Làm biến chất; làm hư hỏng đạo đức, lòng trung thành của ai
Hình Thái Từ
- Ved : Subverted
- Ving: Subverting
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- capsize , contaminate , corrupt , debase , defeat , demolish , deprave , depress , extinguish , invalidate , invert , level , overthrow , overturn , pervert , poison , pull down , raze , reverse , ruin , sabotage , supersede , supplant , suppress , topple , tumble , undermine , upset , vitiate , wreck , bring down , unhorse
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subvertebral
Tính từ: (giải phẫu) dưới xương sống, -
Subvertical
thanh trụ ở giàn tam giác, Tính từ: hầu như thẳng đứng, gần như thẳng đứng, -
Subvital
Tính từ: gần chết; hấp hối, dưới tỉ lệ sống (gen gây chết chiếm tỉ lệ trên 50 %),... -
Subvitaminosis
bệnh thiếu vitamin, -
Subvitreous
á thủy tinh, nửa thủy tinh, -
Subvutical flow
dòng cận tới hạn, -
Subwaking
nửa thức nửa ngủ, -
Subwatershed
Đường cận phân nước, vành đai địa hình lưu vực của một phụ lưu sông. -
Subway
/ ´sub-wei /, Danh từ: Đường ngầm, (từ mỹ,nghĩa mỹ) mêtrô, xe điện ngầm (như) underground, tube,... -
Subway-type transformer
máy biến áp kiểu chìm, -
Subway station
ga tàu điện ngầm, -
Subway tunnel
đường (hầm) xe điện ngầm, -
Subworker
thợ phụ, -
Subworking group
nhóm làm việc con, -
Subzero
/ ¸sʌb´ziərou /, Tính từ: dưới số không (về nhiệt độ), -
Subzero accommodation
buồng lạnh ở nhiệt độ dưới 0 độ f (-17, 8 độ c), -
Subzero engine oil
dầu động cơ nhiệt độ thấp, dầu máy bay nhiệt độ thấp (dưới 53, 5), -
Subzero holding room
buồng bảo quản lạnh ở dưới 0 độ f (-17, 8 độ c),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.