- Từ điển Anh - Việt
Torsion string galvanometer
Mục lục |
Điện
điện kế dây xoắn
Kỹ thuật chung
lực kế ràng buộc
Giải thích EN: A galvanometer in which the moving system is supported by two fibers that tend to wind around each other.Giải thích VN: Là điện kế đươc đo sự dịch chuyển của hệ thống được đỡ bằng 2 sợi thủy tinh được cuộn theo chiều của sợi kia.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Torsion suspension
treo xoắn, -
Torsion test
thử xoắn, sự thử xoắn, -
Torsion test diagram
biểu đồ thí nghiệm xoắn, -
Torsion testing machine
máy thử xoắn, -
Torsion viscometer
nhớt kế xoắn, nhớt kế xoắn, -
Torsion viscosimeter
nhớt kế xoắn, -
Torsion wire
cáp xoắn, -
Torsional
/ ´tɔ:ʃənəl /, Tính từ: (thuộc) sự xoắn, Toán & tin: (vật lý)... -
Torsional balancer
bộ phận giảm sức vặn, bộ phận giảm súc vặn, -
Torsional buckling
sự mất độ bền uốn khi xoắn, -
Torsional capacity
khả năng (chịu) xoắn mômen xoắn giới hạn, -
Torsional center
tâm xoắn, -
Torsional centre
tâm xoắn, -
Torsional constant
hằng số xoắn, -
Torsional crack
vết nứt do xoắn, -
Torsional cracking
sự nứt do xoắn, -
Torsional deformation
biến dạng do xoắn, biến dạng xoắn, flexible and torsional deformation of the deck, biến dạng xoắn và uốn của mặt cầu -
Torsional displacement
chuyển vị do xoắn, -
Torsional elastic
tính đàn hồi xoắn, -
Torsional elasticity
đàn hồi xoắn, đàn hồi xoắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.