- Từ điển Anh - Việt
Traffic signal
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tín hiệu đường sá
Điện tử & viễn thông
tín hiệu lưu thông
Kỹ thuật chung
đèn hiệu
tín hiệu giao thông
Giải thích EN: An electric signal to direct traffic, operated by a preset time sequence or activated by the passage of traffic over or past some form of detector.Giải thích VN: Một tín hiệu điện để chỉ dẫn giao thông, hoạt động theo một chuỗi thời gian định trước hay theo lượng giao thông qua một vài dạng máy dò.
Xây dựng
tín hiệu điều khiển tàu chạy (trong cảng,...), tín hiệu điều khiển giao thông (nói chung)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Traffic signal coordination
sự phối hợp tín hiệu (điều khiển) giao thông, -
Traffic signal plan
sơ đồ (đèn) tín hiệu (điều khiển) giao thông, -
Traffic signal program
chương trình tín hiệu giao thông, -
Traffic signal programme
chương trình tín hiệu giao thông, -
Traffic signing
báo hiệu (điều khiển) giao thông, -
Traffic signs and marks
các dấu hiệu giao thông, -
Traffic simulator
bộ mô phỏng giao thông, -
Traffic situation
tình trạng giao thông, -
Traffic snarl
Thành Ngữ:, traffic snarl, tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông -
Traffic speed
tốc độ giao thông (trong đô thị), -
Traffic square
nút giao thông lớn, -
Traffic stop section near pedestrian crossing
phần dừng xe ở gần dải đi bộ, -
Traffic stream
dòng giao thông, dòng xe, dòng giao thông, luồng giao thông, leaving a traffic stream, sự rời luồng giao thông -
Traffic strip
vạch trục đường, vạch trục đường, -
Traffic striping
vạch chỉ trục đường, vạch dấu các phần đường, vạch dòng xe chạy, -
Traffic structure
công trình giao thông, -
Traffic stud
đinh hướng dẫn giao thông, -
Traffic supervision
sự giám sát lưu lượng, -
Traffic surge
sự tăng lưu lượng, -
Traffic surveillance
sự giám sát giao thông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.