- Từ điển Anh - Việt
Transfer function
Mục lục |
Toán & tin
chức năng rẽ nhánh
chức năng truyền
hàm số chuyển
Đo lường & điều khiển
chức năng chuyển tải
Giải thích EN: The ratio of a linear system's output to its input in either the complex frequency or the frequency domain.Giải thích VN: Tỷ số của một đầu ra của hệ thống tuyến tính đối với đầu vào của nó ở tần số phức hoặc ở phạm vi tần số.
Kỹ thuật chung
hàm truyền
- baseband transfer function
- hàm truyền dải gốc
- close-loop transfer function
- hàm truyền mạch kín
- frequency transfer function
- hàm truyền theo tần số
- open-loop transfer function
- hàm truyền vòng hở
- sampled transfer function
- hàm truyền được lấy mẫu
- sampled transfer function
- hàm truyền xung
- static transfer function
- hàm truyền tĩnh
- transfer function analyzer
- máy phân tích hàm truyền
hàm truyền đạt
Cơ - Điện tử
Hàm chuyển
Xây dựng
hàm truyền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Transfer function analyzer
máy phân tích hàm truyền, -
Transfer gantry
cần trục di động, -
Transfer gate
cửa truyền, -
Transfer gear
cơ cấu truyền động, hộp truyền động, -
Transfer gear ratio
chỉ số truyền, chỉ số chuyển, -
Transfer gradient
gra-đi-en truyền động, gradien truyền động, -
Transfer graph
đồ thị truyền, -
Transfer grille
cửa hút có lưới, ghi hút (gió), miệng lưới hút, -
Transfer impedance
trở kháng truyền đạt, -
Transfer in kind
trợ cấp bằng hiện vật, -
Transfer income
thu nhập (có tính) di chuyển, thu nhập chuyển giao, -
Transfer instruction
lệnh chuyển, lệnh rẽ nhánh, lệnh truyền, chỉ thị truyền đạt, conditional control transfer instruction, lệnh chuyển điều khiển... -
Transfer instrument
dụng cụ truyền, -
Transfer inter livers
sự chuyển nhượng giữa (những) người sống, -
Transfer inter vivos
sự chuyển nhượng giữa (những) người sống, -
Transfer interpreter
bộ diễn dịch truyền, -
Transfer jack
ổ cắm truyền, jắc truyền, -
Transfer journal
sổ nhật kí sang tên cổ phiếu, sổ nhật ký sang tên cổ phiếu, -
Transfer junction
trạm chuyển xe, trạm chuyển tải, -
Transfer key
khóa chuyển, khoá chuyển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.