- Từ điển Anh - Việt
Static
Mục lục |
/stætɪk/
Thông dụng
Cách viết khác statical
Tính từ
Tĩnh; tĩnh tại; không chuyển động, không thay đổi
- static water
- nước không chảy (trong một bể chứa, cần phải bơm..)
(vật lý) học (thuộc) tĩnh học
- static pressure
- áp lực tĩnh
- static electricity
- tĩnh điện
Danh từ
Sự nhiễu khí quyển
Sự tĩnh điện (điện tích lũy trên hoặc trong một vật không dẫn điện) (như) static electricity
Chuyên ngành
- A network administrator = The packet...propagate
- A network administrator = Serial0/0/0
- A network administrator = enable secret cangetin - interface fa0/0
- A ping = The static
- A router has learned = S 192.168.168.0/24 [1/0]
- A router needs = flash
- A router boots = The configuration
- A technician has configured = The no shutdown
- A technician needs = show ip ospf, protocols, ospf interface
- All routers are configured = A, F, E, D, and C
- All routers in a = The highest IP
- Based on = The login
- Host A is having = Add...no auto-summary
- Host A is unable = The Fa0/1
- If the EIGRP = 192.168.4.0/22
- In a complex = R 192.168.1.0/24 [120/1]
- On the basis = SCCS* - S Serial0/0/0
- R1 and R2 are adjacent = R2 will not
- R1 and R2 are both = R2(config)# router rip
- Router R1 receives = 172.18.0.0/15
- Router R2 is configured = Configure a static
- RouterA and RouterB = The autonomous
- Routers R1 and R2 are = The hello
- The 10.4.0.0 = split horizon
- The command = A static, The route
- The hosts on = S0/0/0 interface at R1
- The interfaces = Check the hello
- The network administrator = Traffic for network
- The network consists = Change the
- What does = The router
- What information can = Router R2 is
- What is the purpose = limits the
- What is a characteristic = support for
- What is the function = used to announce
- What will = It will attempt
- When would = when the running
- Which default = autosummarization
- Which IP = 172.16.1.14
- Which multicast = 224.0.0.10
- Which of the following = network, wildcard, area ID
- Which of the following = packet, path
- Which option will = with a routing
- Which path = It will load balance
- Which prompt = Router(config-if)#
- Which protocol = RTP
- Which routing = EIGRP
- Which statement correctly = RIP uses only
- Which summarization = 192.168.0.0/22
- Which three = modifies, maintains, changes the source physical
- Which two statements = Routers that, The shortest
- Which two statements = OSPF, EIGRP
- Which two statements = The router ID
- Which two router = NVRAM, POST
- You have = A network...after
Cơ - Điện tử
(adj) tĩnh, không động
Cơ khí & công trình
không động
tĩnh học
Hóa học & vật liệu
nhiễu nổ
Môi trường
nhiễu khí quyển
Toán & tin
liên kết tĩnh
- static binding
- sự liên kết tĩnh
tạp nhiễu
Xây dựng
tĩnh lực học
Y học
tĩnh, cân bằng
Kỹ thuật chung
không di động
dừng
- static (ignition) timing
- sự can lửa tĩnh (dùng bóng đèn)
- static capacitance
- điện dung tĩnh
- static eliminator
- dụng cụ khử tĩnh điện
- static inverter
- bộ đổi điện tĩnh (dùng cho hệ nguồn không ngắt)
- stationary steering (staticsteering)
- lái dừng (lái tĩnh)
ổn định
- static instability
- sự không ổn định tĩnh
- static regulator
- bộ ổn định tĩnh
- static stability
- độ ổn định tĩnh (khả năng của không khí)
- static stability
- sự ổn định tĩnh học
- static stability
- tính ổn định tĩnh học
tiếng ồn
tạp âm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- at a standstill , constant , deadlocked , fixed , format , gridlocked , immobile , immovable , inactive , inert , latent , passive , rigid , stabile , stable , stagnant , stalled , standing still , stationary , sticky , still , stopped , stuck , unchanging , unfluctuating , unmoving , unvarying , criticism , electricity , interference , motionless , noise , quiescent
Từ trái nghĩa
adjective
- active , changeable , continuous , mobile , moving , variable
Xem thêm các từ khác
-
Static(al)
Toán & tin: tĩnh, bất động; dừng; ổn định, -
Static(al) load
tải trọng tĩnh, -
Static-conducting floor
sàn nối đất, -
Static (a-no)
tĩnh, -
Static (al) characteristic
đặc trưng tĩnh, -
Static (al) moment
mômen tĩnh, -
Static (ignition) timing
sự can lửa tĩnh (dùng bóng đèn), -
Static Pressure
Áp suất tĩnh, trong dòng không khí luân chuyển, là áp suất toàn phần trừ đi áp suất tốc lực, đẩy đều ra mọi hướng. -
Static RAM
sram, ram tĩnh, -
Static RAM (SRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, ram tĩnh, -
Static Water Depth
Độ sâu thủy tĩnh, khoảng cách thẳng đứng từ tâm trục ống xả của máy bơm đến mặt của một bể nước khi máy không... -
Static Water Level
mực thủy tĩnh, , 1. Độ cao hay mực nước ngầm trong giếng khi máy bơm nước không hoạt động., 2. mức hoặc độ cao mà nước... -
Static Young's modulus
môđun đàn hồi tĩnh, -
Static accuracy
độ chính xác tính trạng, -
Static air
không khí tĩnh, static air cushion, đệm không khí tĩnh, static air layer, lớp không khí tĩnh -
Static air cushion
đệm không khí tĩnh, -
Static air layer
lớp không khí tĩnh, -
Static algorithm
thuật toán tĩnh, -
Static allocation
sự cấp phát tĩnh, sự phân phối tĩnh, -
Static analog relay
rơle tương tự kiểu tĩnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.