- Từ điển Anh - Việt
Ultimatum
Nghe phát âmMục lục |
/¸ʌlti´meitəm/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều ultimatums, .ultimata
Thư cuối, tối hậu thư
Mục đích cao nhất; cuối cùng
Kết luận cuối cùng
Nguyên tắc cơ bản, nguyên lý cơ bản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- conditions , demand , final notice , final proposal , final terms , final warning , final word , last chance , last offer , last word , sticking point , warning , offer , order , requirement , terms , threat
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ultimetely
Toán & tin: tới hạn, -
Ultimisternal
(thuộc) mỏm mũi ức, -
Ultimo
/ ´ʌlti¸mou /, Phó từ: (viết tắt) ult. vào tháng trước, Tính từ:... -
Ultimogeniture
/ ¸ʌltimou´dʒenitʃə /, Danh từ: chế độ con trai út thừa kế, quyền thừa kế gia sản của con... -
Ultimum moriens
1. tâm nhĩ phải 2 . phần trên cơ thang, -
Ultla SCSI
chuẩn ultrascsi, -
Ultra
/ ˈʌltrə /, Tính từ: có quan điểm cực đoan; cực đoan; quá khích, Danh... -
Ultra-Wideband (UWB)
băng siêu rộng, -
Ultra-abyssal
vùng biển thẳm (sâu 6000 -7000m), -
Ultra-abyssal large crude carrier (ulcc)
tàu cực lớn, -
Ultra-centrifugation
sự (quay) siêu ly tâm, -
Ultra-cheap money policy
chính sách lãi suất siêu rẻ, -
Ultra-clean air system
hệ thống không khí cực sạch, -
Ultra-fine dust
bụi cực mịn, -
Ultra-fine granulated sugar
đường cát tinh thể cực nhỏ, -
Ultra-fine powdered sugar
đường bột cực nhỏ, -
Ultra-gamma ray
tia siêu gamma, -
Ultra-high-Level language (VHLL)
ngôn ngữ bậc siêu cao, -
Ultra-high frequency
tần số siêu cao, -
Ultra-high frequency (UHF)
cực tần số, siêu cao tần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.