Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Uncommon

Mục lục

/ʌη´kɔmn/

Thông dụng

Tính từ

Không thông thường, bất thường, hiếm, ít gặp, ít thấy
an uncommon sign
một quang cảnh hiếm thấy
Rất gần, sát, thái quá, kỳ lạ, khác thường
there was an uncommon likeness between the two boys
có một sự giống nhau lạ lùng giữa hai đứa trẻ
Đặc biệt; đáng chú ý; phi thường

Phó từ

(thông tục) khác thường; cực kỳ; cực
uncommon good beer
bia ngon cực


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
aberrant , abnormal , anomalous , arcane , bizarre , curious , eccentric , egregious , exceptional , exotic , extraordinary , extreme , fantastic , few , freakish , infrequent , irregular , nondescript , noteworthy , novel , odd , original , out of the ordinary , out of the way * , outr

Xem thêm các từ khác

  • Uncommonicative

    Tính từ: không cởi mở, kín đáo; e dè, giữ gìn,
  • Uncommonicativeness

    Danh từ: tính không cởi mở, tính kín đáo; tính e dè, tính giữ gìn,
  • Uncommonly

    / ʌη´kɔmənli /, phó từ, phi thường, đặc biệt, đáng chú ý, một cách khác thường, Từ đồng nghĩa:...
  • Uncommonness

    / ʌη´kɔmənnis /,
  • Uncommunicable

    Tính từ: không chuyển giao được; không thể thông báo,
  • Uncommunicative

    / ¸ʌηkə´mju:nikətiv /, Tính từ: không cởi mở; ít nói; trầm lặng, Từ...
  • Uncompacted

    Tính từ: không kết lại; không nén chặt, chưa nén chặt,
  • Uncompainionable

    Tính từ: khó kết bạn, khó giao thiệp, khó giao du; ít người ưa,
  • Uncompassionate

    Tính từ: Ít thông cảm; không thương người; tàn nhẫn,
  • Uncompelling

    Tính từ: không có tính bắt buộc, không có tính thúc ép,
  • Uncompensated

    Tính từ: không được bù, không được đền bù, không được bồi thường (thiệt hại),
  • Uncompensated demand function

    hàm cầu không được đền bù,
  • Uncompetitive

    / ¸ʌηkəm´petitiv /, Tính từ: không có tính chất cạnh tranh, không có tính chất tranh đua; không...
  • Uncompile

    không biên dịch,
  • Uncomplacent

    Tính từ: không tự mãn, không bằng lòng, không vừa ý, không thoả mãn,
  • Uncomplaining

    / ¸ʌηkəm´pleiniη /, Tính từ: không kêu ca, không phàn nàn, không than phiền; nhẫn nhục; chịu...
  • Uncomplainingness

    Danh từ: tính không kêu ca, tính không than phiền; tính nhẫn nhục,
  • Uncomplaisant

    Tính từ: không dễ dãi, không dễ tính, không hay chiều ý; không ân cần,
  • Uncompleted

    / ¸ʌηkəm´pli:tid /, Tính từ: không đầy đủ, chưa xong, chưa hoàn thành, chưa hoàn chỉnh, dở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top