- Từ điển Anh - Việt
Unscrambler
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Xem unscramble
Kỹ thuật chung
bộ khử xáo trộn
dụng cụ phân cấp (phôi cán)
sắp xếp lại
Giải thích EN: A device on a filling line that arranges cartons or boxes in the proper position for filling. .Giải thích VN: Thiết bị hoặc dây chuyền nạp sắp xếp các hộp hoặc thùng bìa thành các vị trí hợp lí.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unscratched
/ ʌn´skrætʃt /, tính từ, không bị (gãi) trầy da, không bị toạc da, -
Unscreened
/ ʌn´skri:nd /, Tính từ: không có màn che, không che, không sàng, không đãi (than đá), Hóa... -
Unscreened coal
nguyên khai, -
Unscreened stock
sản phẩm chưa sàng, -
Unscrew
/ ʌn´skru: /, Ngoại động từ: nới (đinh ốc, đinh vít...); vặn, tháo (ốc...), làm cho không tháo... -
Unscrewed
Tính từ: không được vặn chặt (ốc, êcu), -
Unscrewing
sự nhổ đinh vít, sự nới lỏng, sự vặn ra, sự vặn tháo (vít), -
Unscrewing pipe
ống vặn tháo (kỹ thuật khoan), -
Unscripted
/ ʌn´skriptid /, Tính từ: không có bản viết sẵn (bài diễn văn, phát thanh..), -
Unscriptural
Tính từ: không thuộc kinh thánh; không dựa vào kinh thánh, không căn cứ trên kinh thánh; không phù... -
Unscrubbed
Tính từ: không được giặt/chùi bằng bàn chải, không được lau chùi sạch, -
Unscrupulous
Tính từ: không tận tâm, cẩu thả, vô nguyên tằc, vô liêm sĩ, không có nguyên tắc đạo đức,... -
Unscrupulously
trạng từ, -
Unscrupulousness
/ ʌn´skru:pjuləsnis /, danh từ, tính không có nguyên tắc đạo đức, tính không cực kỳ cẩn thận, tính không cực kỳ kỹ lưỡng;... -
Unseal
/ ʌn'sil /, Ngoại động từ: mở, bóc (dấu niêm phong...) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Hình... -
Unseal a letter
bóc thư, -
Unsealed
/ ʌn'sild /, Tính từ: không niêm phong, -
Unsealed picture
hình chưa định tỉ lệ, -
Unsealed reservoir
bể chứa không kín, tầng chứa không kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.