- Từ điển Anh - Việt
Unveil
Mục lục |
/ʌnˈveɪl/
Thông dụng
Động từ
Bỏ mạng che mặt
Khánh thành (tượng đài), bỏ màn (trong một buổi lễ công cộng)
Trình bày công khai, tuyên bố công khai; để lộ, tiết lộ
Hình Thái Từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bare , betray , bring to light * , come out , disclose , discover , display , divulge , expose , give away , lay bare , lay open * , let it all hang out , make known , make public , open , open up , show , spring , tell , tip one’s hand , unbosom , uncover , unclothe , unmask , blab , let out , reveal , announce , exhibit , uncloak
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unveiled
, -
Unvendable
Tính từ: không thể bán được, -
Unvenerable
Tính từ: không đáng tôn kính, -
Unvenerated
Tính từ: không được tôn kính, -
Unvenomous
Tính từ: không độc, không nham hiểm, không độc ác, -
Unvented pipe
ống không thông hơi, -
Unvented solar water heater
bộ đun nước nhiệt mặt trời, -
Unvented water heater
bộ đun nước không lỗ thông, -
Unventilated
/ ʌn´venti¸leitid /, Tính từ: không thông gió, không thông hơi; không thoáng khí, chưa đưa ra bàn... -
Unventilated roof
mái không thông gió, -
Unveracious
/ ¸ʌnvə´reiʃəs /, tính từ, không chính xác, không chân thực, không đúng sự thực, -
Unverbalized
Tính từ: không nói thành lời, -
Unverifiable
/ ʌn´veri¸faiəbl /, Tính từ: không thể thẩm tra lại, không thể xác minh được, không thể thực... -
Unverified
/ ʌn´veri¸faid /, Tính từ: không được thẩm tra lại, không được chứng thực, không được xác... -
Unversed
/ ʌn´və:st /, Tính từ: không có kinh nghiệm, không thành thạo, không giỏi, không sành về cái gì,... -
Unvexed
Tính từ: không phật ý; không bực tức, không mất lòng, -
Unviable
/ ʌn´vaiəbl /, Tính từ: không tồn tại được, không sống được, không nảy mần được, -
Unvictualled
Tính từ: không được cung cấp lương thực thực phẩm, -
Unviewable
không thấy được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.