- Từ điển Anh - Việt
Vane anemometer
Kỹ thuật chung
máy đo gió chong chóng
Giải thích EN: A portable instrument, in which a number of vanes radiate from a shared shaft, which rotates when facing the wind; used to measure low air and wind speeds in large ducts.Giải thích VN: Một dụng cụ cầm tay trong đó một số chong chóng tỏa ra từ một trục chung quay khi có gió; được dùng để đo tốc độ gió thấp trong những ống dẫn lớn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vane aporization
sự hóa hơi, -
Vane attenuator
bộ suy giảm kiểu cánh, bộ suy giảm kiểu dao, -
Vane blower
rôto của máy quạt gió, -
Vane impeller
tuabin cánh nhỏ, -
Vane meter
lưu lượng kế tuabin, -
Vane oil pump
bơm dầu vòng cánh dẹt, -
Vane pitch
bước cánh quạt (tua bin), -
Vane pump
bơm cánh dẹt, bơm cánh quạt, máy bơm cánh quạt, máy bơm nửa quay, máy bơm cánh quạt, -
Vane relay
rơle đĩa động, rơle hình đĩa, -
Vane test
thí nghiệm cất cánh, -
Vane velocity
vận tốc cánh, -
Vane water meter
công tơ nước kiểu cánh quạt, -
Vane wattmeter
oát kế có bộ cánh, -
Vane wheel
guồng cánh quạt, bánh xe cánh quạt, bánh xe cánh quạt, guồng cánh quạt, -
Vane wheel impeller
bánh công tác có cánh thẳng, -
Vaned outlet
lối ra (cửa sổ) có bố trí lá van, -
Vanes
, -
Vanguard
/ ´vænga:d /, Danh từ: (quân sự) tiền đội, quân tiên phong, (nghĩa bóng) người đi tiên phong (của... -
Vanguardism
/ væn'gɑ:dizm /, chủ nghĩa tiên phong, -
Vanguardist
/ ´vænga:dist /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.