- Từ điển Anh - Việt
Virile
Mục lục |
/´virail/
Thông dụng
Tính từ
Cường dương, có khả năng sinh đẻ nhiều, có sức lực về mặt tình dục (đàn ông)
Hùng dũng, rắn rỏi, ra vẻ đàn ông, tiêu biểu cho đàn ông
- virile soul
- tâm hồn rắn rỏi
Chuyên ngành
Y học
thuộc đàn ông
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- driving , energetic , forceful , generative , lusty , macho * , procreative , red-blooded * , reproductive , robust , sound , strong , vibrant , vigorous , vital , macho , male , manful , manlike , mannish , masculine , brave , manly , potent , powerful
Từ trái nghĩa
adjective
- effeminate , impotent , unmanly , emasculated , invirile
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Virile member
dương vật, -
Virile reflex
phản xạ kéo bao quy đầu, -
Virilemember
dương vật, -
Virilereflex
phản xạ kéo bao quy đầu, -
Virilescence
Danh từ: sự phát triển tính đực, (động vật học) hiện tượng hoá đực (khi già), -
Virilescene
sự nam hóa ở phụ nữ, -
Virilescent
Tính từ: (động vật học) hoá đực (khi già), -
Virilia
dương vật, dương vật, -
Virilism
/ ´viri¸lizəm /, Danh từ: hiện tượng hoá đực, hiện tượng phát triển tính đực, Y... -
Virility
/ vi´riliti /, danh từ, tính hùng dũng, tính kiên cường, tính kiên quyết, tính cường dương; khả năng có con (của đàn ông),... -
Virilization
sự gây nam hóa, -
Viripotent
có thể sinh đẻ được, -
Virocracy
Danh từ: chế độ nam quyền, -
Virogenetic
gây nên do vi rút, -
Viroid
dạng virut, virot, -
Virological
/ ¸vaiərə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) khoa vi rút học, -
Virologist
/ vai´rɔlədʒist /, Y học: chuyên gia vi rút, -
Virology
/ vai´rɔlədʒi /, Danh từ: môn vírut, siêu vi khuẩn học, khoa vi rút học (môn nghiên cứu khoa học... -
Viropexis
(sự) cố định virut, -
Virose
/ ´vaiərous /, Tính từ: Đầy virut; độc, (thực vật học) có mùi thối, có chứa virut, độc hại,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.